So sánh AMD Radeon RX 6500 XT vs NVIDIA GeForce RTX 3090
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6500 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3090 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 5400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. AMD Radeon RX 6500 XT có kích thước bóng bán dẫn là 6 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 2310 MHz so với 1395 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6500 XT có 4 GB. NVIDIA GeForce RTX 3090 đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 143.9 Gb/s so với 936.2 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6500 XT là 5.84. Tại NVIDIA GeForce RTX 3090 34.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6500 XT đã ghi được 9850 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 25179 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 15957 điểm. Điểm 42323 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6500 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6500 XT có 107W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của NVIDIA GeForce RTX 3090.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3090 tốt hơn AMD Radeon RX 6500 XT?
- Đồng hồ cơ bản GPU 2310 MHz против 1395 MHz, thêm về 66%
So sánh AMD Radeon RX 6500 XT và NVIDIA GeForce RTX 3090: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6500 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6500 XT đã ghi được 9850 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 25179 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6500 XT là 5.84 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 34.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6500 XT 107 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3090 350 Oát.
AMD Radeon RX 6500 XT và NVIDIA GeForce RTX 3090 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6500 XT hoạt động ở tần số 2310 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2815 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3090 đạt 1395 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1695 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6500 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 143.9 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3090 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 143.9 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6500 XT có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3090 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6500 XT sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3090 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6500 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA GeForce RTX 3090 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6500 XT được trang bị Navi 24. NVIDIA GeForce RTX 3090 được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 4 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA GeForce RTX 3090 4 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6500 XT có 5400 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3090 có 28300 triệu bóng bán dẫn