So sánh NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB vs NVIDIA GeForce RTX 3090
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB dựa trên kiến trúc Turing. NVIDIA GeForce RTX 3090 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 10800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28300 triệu. NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB có kích thước bóng bán dẫn là 12 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1470 MHz so với 1395 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB có 12 GB. NVIDIA GeForce RTX 3090 đã cài đặt 12 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 936.2 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB là 7.22. Tại NVIDIA GeForce RTX 3090 34.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB đã ghi được 13749 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 25179 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 18780 điểm. Điểm 42323 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB có 184W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của NVIDIA GeForce RTX 3090.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3090 tốt hơn NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1470 MHz против 1395 MHz, thêm về 5%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB và NVIDIA GeForce RTX 3090: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB đã ghi được 13749 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 25179 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB là 7.22 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 34.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB 184 Oát. NVIDIA GeForce RTX 3090 350 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB và NVIDIA GeForce RTX 3090 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB hoạt động ở tần số 1470 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce RTX 3090 đạt 1395 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1695 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 12 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. NVIDIA GeForce RTX 3090 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce RTX 3090 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce RTX 3090 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB được xây dựng trên Turing. NVIDIA GeForce RTX 3090 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB được trang bị TU106. NVIDIA GeForce RTX 3090 được đặt thành GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce RTX 3090 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 2060 12 GB có 10800 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce RTX 3090 có 28300 triệu bóng bán dẫn