So sánh NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK vs NVIDIA GeForce GTX TITAN
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK dựa trên kiến trúc Kepler. NVIDIA GeForce GTX TITAN trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 7080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 7080 triệu. NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 889 MHz so với 836 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK có 6 GB. NVIDIA GeForce GTX TITAN đã cài đặt 6 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 336 Gb/s so với 288.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK là 5.48. Tại NVIDIA GeForce GTX TITAN 4.8.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK đã ghi được 9144 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8306 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 11628 điểm. Điểm 10261 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX TITAN -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA GeForce GTX TITAN.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK tốt hơn NVIDIA GeForce GTX TITAN?
- Điểm số 9144 против 8306 , thêm về 10%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 11628 против 10261 , thêm về 13%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 1777 против 1747 , thêm về 2%
- Đồng hồ cơ bản GPU 889 MHz против 836 MHz, thêm về 6%
- Băng thông bộ nhớ 336 GB/s против 288.4 GB/s, thêm về 17%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7000 MHz против 6008 MHz, thêm về 17%
- Tần số bộ nhớ GPU 1750 MHz против 1502 MHz, thêm về 17%
- Điểm kiểm tra kết xuất Octane OctaneBench 99 против 84 , thêm về 18%
So sánh NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK và NVIDIA GeForce GTX TITAN: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK đã ghi được 9144 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8306 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK là 5.48 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.8 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK 250 Oát. NVIDIA GeForce GTX TITAN 250 Oát.
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK và NVIDIA GeForce GTX TITAN nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK hoạt động ở tần số 889 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 980 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX TITAN đạt 836 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 876 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 6 GB RAM. Thông lượng đạt 336 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX TITAN hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 6 GB RAM. Băng thông của nó là 336 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX TITAN được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX TITAN được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK được xây dựng trên Kepler. NVIDIA GeForce GTX TITAN sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK được trang bị GK110B. NVIDIA GeForce GTX TITAN được đặt thành GK110.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX TITAN 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX TITAN BLACK có 7080 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX TITAN có 7080 triệu bóng bán dẫn