Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond
NVIDIA GeForce GTX 750 NVIDIA GeForce GTX 750
VS

So sánh Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond vs NVIDIA GeForce GTX 750

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond

Xếp hạng: 7 Điểm
NVIDIA GeForce GTX 750

WINNER
NVIDIA GeForce GTX 750

Xếp hạng: 11 Điểm
cấp độ
Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond
NVIDIA GeForce GTX 750
Màn biểu diễn
5
5
Kỉ niệm
2
2
thông tin chung
7
7
Chức năng
6
8
Kiểm tra trong điểm chuẩn
1
1
Các cổng
7
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm số

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond: 2108 NVIDIA GeForce GTX 750: 3240

Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond: 18130 NVIDIA GeForce GTX 750:

Điểm 3DMark Fire Strike

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond: 2510 NVIDIA GeForce GTX 750:

Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond: 2727 NVIDIA GeForce GTX 750: 3774

Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond: 2990 NVIDIA GeForce GTX 750:

Mô tả

Thẻ video Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond dựa trên kiến ​​trúc GCN 1.0. NVIDIA GeForce GTX 750 trên kiến ​​trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 1500 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1870 triệu. Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1150 MHz so với 1020 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond có 1 GB. NVIDIA GeForce GTX 750 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 83.2 Gb/s so với 80.19 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond là 1.47. Tại NVIDIA GeForce GTX 750 1.15.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond đã ghi được 2108 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3240 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2727 điểm. Điểm 3774 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 750 -- Phiên bản Directx - 11.

Về làm mát, Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond có 80W yêu cầu tản nhiệt so với 55W của NVIDIA GeForce GTX 750.

Tại sao NVIDIA GeForce GTX 750 tốt hơn Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond?

  • Đồng hồ cơ bản GPU 1150 MHz против 1020 MHz, thêm về 13%
  • Băng thông bộ nhớ 83.2 GB/s против 80.19 GB/s, thêm về 4%
  • Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 5200 MHz против 5000 MHz, thêm về 4%
  • Tần số bộ nhớ GPU 1300 MHz против 1253 MHz, thêm về 4%
  • FLOPS 1.47 TFLOPS против 1.15 TFLOPS, thêm về 28%

So sánh Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond và NVIDIA GeForce GTX 750: khoảng thời gian cơ bản

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond
Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond
NVIDIA GeForce GTX 750
NVIDIA GeForce GTX 750
Màn biểu diễn
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1150 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
1020 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1300 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
1253 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
1.47 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
1.15 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
1 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
1 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
16
max 16
Trung bình:
16
max 16
Trung bình:
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực. Hiển thị tất cả
18 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
17 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
TMU
Chịu trách nhiệm về kết cấu các đối tượng trong đồ họa 3D. TMU cung cấp kết cấu cho bề mặt của các đối tượng, mang lại cho chúng hình ảnh chân thực và chi tiết. Số lượng TMU trong thẻ video xác định khả năng xử lý kết cấu của nó. Càng nhiều TMU, càng có nhiều kết cấu có thể được xử lý cùng một lúc, điều này góp phần tạo ra kết cấu tốt hơn cho các đối tượng và tăng tính chân thực của đồ họa. Hiển thị tất cả
40
max 880
Trung bình: 140.1
max 880
Trung bình: 140.1
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa. Hiển thị tất cả
16
max 256
Trung bình: 56.8
16
max 256
Trung bình: 56.8
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa. Hiển thị tất cả
640
max 17408
Trung bình:
512
max 17408
Trung bình:
lõi xử lý
Số lượng lõi bộ xử lý trong thẻ video cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có khả năng thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép cân bằng tải hiệu quả hơn và xử lý nhiều dữ liệu đồ họa hơn, giúp cải thiện hiệu suất và chất lượng hiển thị. Hiển thị tất cả
10
max 220
Trung bình:
max 220
Trung bình:
Kích thước bộ đệm L2
Được sử dụng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và hướng dẫn được sử dụng bởi cạc đồ họa khi thực hiện các phép tính đồ họa. Bộ đệm L2 lớn hơn cho phép card đồ họa lưu trữ nhiều dữ liệu và hướng dẫn hơn, giúp tăng tốc độ xử lý các hoạt động đồ họa. Hiển thị tất cả
256
2000
Kích thước kết cấu
Một số lượng pixel kết cấu nhất định được hiển thị trên màn hình mỗi giây.
46 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
32.6 GTexels/s
max 756.8
Trung bình: 145.4 GTexels/s
tên kiến trúc
GCN 1.0
Maxwell
tên GPU
Cape Verde
GM107
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
83.2 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
80.19 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
Tốc độ bộ nhớ hiệu quả
Tốc độ xung nhịp hiệu dụng của bộ nhớ được tính từ kích thước và tốc độ truyền thông tin của bộ nhớ. Hiệu suất của thiết bị trong các ứng dụng phụ thuộc vào tần số xung nhịp. Nó càng cao càng tốt. Hiển thị tất cả
5200 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
5000 MHz
max 19500
Trung bình: 6984.5 MHz
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
1 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
1 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
5
max 6
Trung bình: 4.9
5
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
128 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
128 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
kích thước tinh thể
Kích thước vật lý của chip mà các bóng bán dẫn, vi mạch và các thành phần khác cần thiết cho hoạt động của card màn hình được đặt trên đó. Kích thước khuôn càng lớn, GPU càng chiếm nhiều không gian trên card đồ họa. Kích thước khuôn lớn hơn có thể cung cấp nhiều tài nguyên máy tính hơn, chẳng hạn như lõi CUDA hoặc lõi tensor, điều này có thể giúp tăng hiệu suất và khả năng xử lý đồ họa. Hiển thị tất cả
123
max 826
Trung bình: 356.7
148
max 826
Trung bình: 356.7
Thế hệ
Một thế hệ card đồ họa mới thường bao gồm kiến trúc cải tiến, hiệu năng cao hơn, sử dụng điện năng hiệu quả hơn, khả năng đồ họa được cải thiện và các tính năng mới. Hiển thị tất cả
Southern Islands
GeForce 700
nhà chế tạo
TSMC
TSMC
Nguồn cung cấp điện
Khi chọn nguồn điện cho card màn hình, bạn phải tính đến các yêu cầu về nguồn của nhà sản xuất card màn hình, cũng như các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
250
max 1300
Trung bình:
250
max 1300
Trung bình:
Năm phát hành
2012
max 2023
Trung bình:
2014
max 2023
Trung bình:
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
80 W
Trung bình: 160 W
55 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
1500 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
1870 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 3
3
max 4
Trung bình: 3
Mục đích
Desktop
Desktop
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.6
max 4.6
Trung bình:
4.6
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
11.1
max 12.2
Trung bình: 11.4
11
max 12.2
Trung bình: 11.4
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
5.1
max 6.7
Trung bình: 5.9
5.1
max 6.7
Trung bình: 5.9
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Điểm số
Passmark Video Card Test là một chương trình đo lường và so sánh hiệu suất của một hệ thống đồ họa. Nó tiến hành nhiều bài kiểm tra và tính toán khác nhau để đánh giá tốc độ và hiệu suất của card đồ họa trong các lĩnh vực khác nhau. Hiển thị tất cả
2108
max 30117
Trung bình: 7628.6
3240
max 30117
Trung bình: 7628.6
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
18130
max 196940
Trung bình: 80042.3
max 196940
Trung bình: 80042.3
Điểm 3DMark Fire Strike
2510
max 39424
Trung bình: 12463
max 39424
Trung bình: 12463
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Nó đo lường và so sánh khả năng xử lý đồ họa 3D độ phân giải cao của card đồ họa với nhiều hiệu ứng đồ họa khác nhau. Bài kiểm tra Đồ họa Fire Strike bao gồm các cảnh phức tạp, ánh sáng, bóng tối, hạt, phản chiếu và các hiệu ứng đồ họa khác để đánh giá hiệu suất của cạc đồ họa trong chơi game và các tình huống đồ họa đòi hỏi khắt khe khác. Hiển thị tất cả
2727
max 51062
Trung bình: 11859.1
3774
max 51062
Trung bình: 11859.1
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
2990
max 59675
Trung bình: 18799.9
max 59675
Trung bình: 18799.9
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
13585
max 97329
Trung bình: 37830.6
max 97329
Trung bình: 37830.6
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 3.0
34
max 61874
Trung bình: 2402
max 61874
Trung bình: 2402
Các cổng
Có đầu ra HDMI
Sự hiện diện của đầu ra HDMI cho phép bạn kết nối các thiết bị có cổng HDMI hoặc mini-HDMI. Họ có thể truyền video và âm thanh đến màn hình. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản HDMI
Phiên bản mới nhất cung cấp kênh truyền tín hiệu rộng do số lượng kênh âm thanh, khung hình trên giây, v.v. tăng lên.
1.4
max 2.1
Trung bình: 1.9
2
max 2.1
Trung bình: 1.9
Đầu ra DVI
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DVI
1
max 3
Trung bình: 1.4
2
max 3
Trung bình: 1.4
Số lượng đầu nối HDMI
Số lượng của chúng càng nhiều, thì càng có nhiều thiết bị có thể được kết nối cùng một lúc (ví dụ: bảng điều khiển loại trò chơi / TV) Hiển thị tất cả
1
max 3
Trung bình: 1.1
max 3
Trung bình: 1.1
mini-DisplayPort
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort mini
2
max 8
Trung bình: 2.1
max 8
Trung bình: 2.1
HDMI
Một giao diện kỹ thuật số được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và video có độ phân giải cao.
Chứa
Chứa

FAQ

Bộ xử lý Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond đã ghi được 2108 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3240 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond là 1.47 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.15 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond 80 Oát. NVIDIA GeForce GTX 750 55 Oát.

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond và NVIDIA GeForce GTX 750 nhanh như thế nào?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond hoạt động ở tần số 1150 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 750 đạt 1020 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1085 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 83.2 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 750 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 83.2 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 750 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 750 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond được xây dựng trên GCN 1.0. NVIDIA GeForce GTX 750 sử dụng kiến ​​trúc Maxwell.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond được trang bị Cape Verde. NVIDIA GeForce GTX 750 được đặt thành GM107.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. NVIDIA GeForce GTX 750 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

Sapphire HD 7770 Vapor-X Black Diamond có 1500 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 750 có 1870 triệu bóng bán dẫn