AMD Radeon HD 6930 AMD Radeon HD 6930
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti NVIDIA GeForce GTX 660 Ti
VS

So sánh AMD Radeon HD 6930 vs NVIDIA GeForce GTX 660 Ti

AMD Radeon HD 6930

AMD Radeon HD 6930

Xếp hạng: 0 Điểm
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti

WINNER
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti

Xếp hạng: 14 Điểm
cấp độ
AMD Radeon HD 6930
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti
Màn biểu diễn
4
5
Kỉ niệm
1
3
thông tin chung
7
7
Chức năng
6
6
Kiểm tra trong điểm chuẩn
0
1
Các cổng
7
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike

AMD Radeon HD 6930: 4087 NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: 5169

Đồng hồ cơ bản GPU

AMD Radeon HD 6930: 750 MHz NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: 915 MHz

ĐẬP

AMD Radeon HD 6930: 1 GB NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: 2 GB

Băng thông bộ nhớ

AMD Radeon HD 6930: 153.6 GB/s NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: 144 GB/s

Tần số bộ nhớ GPU

AMD Radeon HD 6930: 1200 MHz NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: 1502 MHz

Mô tả

Thẻ video AMD Radeon HD 6930 dựa trên kiến ​​trúc TeraScale 3. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti trên kiến ​​trúc Kepler. Cái đầu tiên có 2640 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. AMD Radeon HD 6930 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 28.

Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 750 MHz so với 915 MHz của thẻ video thứ hai.

Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon HD 6930 có 1 GB. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 153.6 Gb/s so với 144 Gb/s của thẻ thứ hai.

FLOPS của AMD Radeon HD 6930 là 1.89. Tại NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 2.42.

Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon HD 6930 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Và đây là thẻ thứ hai 4157 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 4087 điểm. Điểm 5169 thứ hai.

Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon HD 6930 có phiên bản Directx 11. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 660 Ti -- Phiên bản Directx - 11.

Về làm mát, AMD Radeon HD 6930 có 186W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của NVIDIA GeForce GTX 660 Ti.

Tại sao NVIDIA GeForce GTX 660 Ti tốt hơn AMD Radeon HD 6930?

  • Băng thông bộ nhớ 153.6 GB/s против 144 GB/s, thêm về 7%

So sánh AMD Radeon HD 6930 và NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: khoảng thời gian cơ bản

AMD Radeon HD 6930
AMD Radeon HD 6930
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti
NVIDIA GeForce GTX 660 Ti
Màn biểu diễn
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
750 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
915 MHz
max 2457
Trung bình: 1124.9 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1200 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
1502 MHz
max 16000
Trung bình: 1468 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
1.89 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
2.42 TFLOPS
max 1142.32
Trung bình: 53 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
1 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
1280
max 18432
Trung bình: 1326.3
max 18432
Trung bình: 1326.3
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
16
max 16
Trung bình:
16
max 16
Trung bình:
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực. Hiển thị tất cả
24 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
25.6 GTexel/s    
max 563
Trung bình: 94.3 GTexel/s    
TMU
Chịu trách nhiệm về kết cấu các đối tượng trong đồ họa 3D. TMU cung cấp kết cấu cho bề mặt của các đối tượng, mang lại cho chúng hình ảnh chân thực và chi tiết. Số lượng TMU trong thẻ video xác định khả năng xử lý kết cấu của nó. Càng nhiều TMU, càng có nhiều kết cấu có thể được xử lý cùng một lúc, điều này góp phần tạo ra kết cấu tốt hơn cho các đối tượng và tăng tính chân thực của đồ họa. Hiển thị tất cả
80
max 880
Trung bình: 140.1
112
max 880
Trung bình: 140.1
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa. Hiển thị tất cả
32
max 256
Trung bình: 56.8
24
max 256
Trung bình: 56.8
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa. Hiển thị tất cả
1280
max 17408
Trung bình:
1344
max 17408
Trung bình:
lõi xử lý
Số lượng lõi bộ xử lý trong thẻ video cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có khả năng thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép cân bằng tải hiệu quả hơn và xử lý nhiều dữ liệu đồ họa hơn, giúp cải thiện hiệu suất và chất lượng hiển thị. Hiển thị tất cả
20
max 220
Trung bình:
max 220
Trung bình:
Kích thước bộ đệm L2
Được sử dụng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và hướng dẫn được sử dụng bởi cạc đồ họa khi thực hiện các phép tính đồ họa. Bộ đệm L2 lớn hơn cho phép card đồ họa lưu trữ nhiều dữ liệu và hướng dẫn hơn, giúp tăng tốc độ xử lý các hoạt động đồ họa. Hiển thị tất cả
512
384
tên kiến trúc
TeraScale 3
Kepler
tên GPU
Cayman
GK104
Kỉ niệm
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
153.6 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
144 GB/s
max 2656
Trung bình: 257.8 GB/s
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
1 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
2 GB
max 128
Trung bình: 4.6 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
5
max 6
Trung bình: 4.9
5
max 6
Trung bình: 4.9
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
256 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
192 bit
max 8192
Trung bình: 283.9 bit
thông tin chung
kích thước tinh thể
Kích thước vật lý của chip mà các bóng bán dẫn, vi mạch và các thành phần khác cần thiết cho hoạt động của card màn hình được đặt trên đó. Kích thước khuôn càng lớn, GPU càng chiếm nhiều không gian trên card đồ họa. Kích thước khuôn lớn hơn có thể cung cấp nhiều tài nguyên máy tính hơn, chẳng hạn như lõi CUDA hoặc lõi tensor, điều này có thể giúp tăng hiệu suất và khả năng xử lý đồ họa. Hiển thị tất cả
389
max 826
Trung bình: 356.7
294
max 826
Trung bình: 356.7
Chiều dài
221
max 524
Trung bình: 250.2
max 524
Trung bình: 250.2
Thế hệ
Một thế hệ card đồ họa mới thường bao gồm kiến trúc cải tiến, hiệu năng cao hơn, sử dụng điện năng hiệu quả hơn, khả năng đồ họa được cải thiện và các tính năng mới. Hiển thị tất cả
Northern Islands
GeForce 600
nhà chế tạo
TSMC
TSMC
Nguồn cung cấp điện
Khi chọn nguồn điện cho card màn hình, bạn phải tính đến các yêu cầu về nguồn của nhà sản xuất card màn hình, cũng như các thành phần máy tính khác. Hiển thị tất cả
450
max 1300
Trung bình:
max 1300
Trung bình:
Năm phát hành
2011
max 2023
Trung bình:
2012
max 2023
Trung bình:
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
186 W
Trung bình: 160 W
150 W
Trung bình: 160 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
40 nm
Trung bình: 34.7 nm
28 nm
Trung bình: 34.7 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
2640 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
3540 million
max 80000
Trung bình: 7150 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao. Hiển thị tất cả
2
max 4
Trung bình: 3
3
max 4
Trung bình: 3
Mục đích
Desktop
Desktop
Giá tại thời điểm phát hành
180 $
max 419999
Trung bình: 5679.5 $
299 $
max 419999
Trung bình: 5679.5 $
Chức năng
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
4.4
max 4.6
Trung bình:
4.3
max 4.6
Trung bình:
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
11
max 12.2
Trung bình: 11.4
11
max 12.2
Trung bình: 11.4
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
5
max 6.7
Trung bình: 5.9
5.1
max 6.7
Trung bình: 5.9
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Nó đo lường và so sánh khả năng xử lý đồ họa 3D độ phân giải cao của card đồ họa với nhiều hiệu ứng đồ họa khác nhau. Bài kiểm tra Đồ họa Fire Strike bao gồm các cảnh phức tạp, ánh sáng, bóng tối, hạt, phản chiếu và các hiệu ứng đồ họa khác để đánh giá hiệu suất của cạc đồ họa trong chơi game và các tình huống đồ họa đòi hỏi khắt khe khác. Hiển thị tất cả
4087
max 51062
Trung bình: 11859.1
5169
max 51062
Trung bình: 11859.1
Các cổng
Số lượng đầu nối 6 chân
2
max 2
Trung bình: 1.2
max 2
Trung bình: 1.2
Có đầu ra HDMI
Sự hiện diện của đầu ra HDMI cho phép bạn kết nối các thiết bị có cổng HDMI hoặc mini-HDMI. Họ có thể truyền video và âm thanh đến màn hình. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản HDMI
Phiên bản mới nhất cung cấp kênh truyền tín hiệu rộng do số lượng kênh âm thanh, khung hình trên giây, v.v. tăng lên.
1.4
max 2.1
Trung bình: 1.9
max 2.1
Trung bình: 1.9
Đầu ra DVI
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DVI
2
max 3
Trung bình: 1.4
2
max 3
Trung bình: 1.4
Số lượng đầu nối HDMI
Số lượng của chúng càng nhiều, thì càng có nhiều thiết bị có thể được kết nối cùng một lúc (ví dụ: bảng điều khiển loại trò chơi / TV) Hiển thị tất cả
1
max 3
Trung bình: 1.1
1
max 3
Trung bình: 1.1
mini-DisplayPort
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort mini
2
max 8
Trung bình: 2.1
max 8
Trung bình: 2.1
HDMI
Một giao diện kỹ thuật số được sử dụng để truyền tín hiệu âm thanh và video có độ phân giải cao.
Chứa
Chứa

FAQ

Bộ xử lý AMD Radeon HD 6930 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Passmark AMD Radeon HD 6930 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 4157 điểm trong Passmark.

Thẻ video có những FLOPS nào?

FLOPS AMD Radeon HD 6930 là 1.89 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.42 TFLOPS.

Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?

AMD Radeon HD 6930 186 Oát. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 150 Oát.

AMD Radeon HD 6930 và NVIDIA GeForce GTX 660 Ti nhanh như thế nào?

AMD Radeon HD 6930 hoạt động ở tần số 750 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 660 Ti đạt 915 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 980 MHz.

Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?

AMD Radeon HD 6930 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 153.6 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 153.6 GB/giây.

Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?

AMD Radeon HD 6930 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.

Đầu nối nguồn nào được sử dụng?

AMD Radeon HD 6930 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.

Cạc video dựa trên kiến ​​trúc nào?

AMD Radeon HD 6930 được xây dựng trên TeraScale 3. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti sử dụng kiến ​​trúc Kepler.

Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?

AMD Radeon HD 6930 được trang bị Cayman. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti được đặt thành GK104.

Có bao nhiêu làn PCIe

Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.

Có bao nhiêu bóng bán dẫn?

AMD Radeon HD 6930 có 2640 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti có 3540 triệu bóng bán dẫn