So sánh ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 vs NVIDIA GeForce GTX 660 Ti
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 dựa trên kiến trúc TeraScale 2. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 2154 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 850 MHz so với 915 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có 2 GB. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 153.6 Gb/s so với 144 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 là 2.61. Tại NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 2.42.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 đã ghi được 1328 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 4157 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 2553 điểm. Điểm 5169 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có phiên bản Directx 11. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 660 Ti -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có 228W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của NVIDIA GeForce GTX 660 Ti.
Tại sao NVIDIA GeForce GTX 660 Ti tốt hơn ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6?
- Băng thông bộ nhớ 153.6 GB/s против 144 GB/s, thêm về 7%
- FLOPS 2.61 TFLOPS против 2.42 TFLOPS, thêm về 8%
So sánh ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 và NVIDIA GeForce GTX 660 Ti: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 đã ghi được 1328 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 4157 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 là 2.61 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.42 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 228 Oát. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 150 Oát.
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 và NVIDIA GeForce GTX 660 Ti nhanh như thế nào?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 hoạt động ở tần số 850 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA GeForce GTX 660 Ti đạt 915 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 980 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 153.6 GB/giây. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 153.6 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 được xây dựng trên TeraScale 2. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 được trang bị Cypress. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
ATI Radeon HD 5870 Eyefinity 6 có 2154 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA GeForce GTX 660 Ti có 3540 triệu bóng bán dẫn