So sánh NVIDIA GeForce GTX 550 Ti vs PowerColor Radeon HD 7870 PCS+
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 550 Ti dựa trên kiến trúc Fermi. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ trên kiến trúc GCN. Cái đầu tiên có 1170 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2800 triệu. NVIDIA GeForce GTX 550 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 900 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce GTX 550 Ti có 1 GB. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 98.4 Gb/s so với 157 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce GTX 550 Ti là 0.66. Tại PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ 2.78.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce GTX 550 Ti đã ghi được 1556 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 4565 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA GeForce GTX 550 Ti có phiên bản Directx 11. Thẻ video PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, NVIDIA GeForce GTX 550 Ti có 116W yêu cầu tản nhiệt so với 175W của PowerColor Radeon HD 7870 PCS+.
Tại sao PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ tốt hơn NVIDIA GeForce GTX 550 Ti?
So sánh NVIDIA GeForce GTX 550 Ti và PowerColor Radeon HD 7870 PCS+: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce GTX 550 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce GTX 550 Ti đã ghi được 1556 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 4565 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce GTX 550 Ti là 0.66 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.78 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti 116 Oát. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ 175 Oát.
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti và PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti hoạt động ở tần số 900 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 98.4 GB/giây. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 98.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti sử dụng Không có dữ liệu. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti được xây dựng trên Fermi. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ sử dụng kiến trúc GCN.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti được trang bị GF116. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ được đặt thành Pitcairn XT.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce GTX 550 Ti có 1170 triệu bóng bán dẫn. PowerColor Radeon HD 7870 PCS+ có 2800 triệu bóng bán dẫn