So sánh MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk vs NVIDIA Quadro 4000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk dựa trên kiến trúc Fermi. NVIDIA Quadro 4000 trên kiến trúc Fermi. Cái đầu tiên có 1950 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3100 triệu. MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 950 MHz so với 475 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk có 1 GB. NVIDIA Quadro 4000 đã cài đặt 1 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 134 Gb/s so với 89.86 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk là 1.44. Tại NVIDIA Quadro 4000 0.48.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk đã ghi được 3005 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1421 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3387 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk có phiên bản Directx 11. Thẻ video NVIDIA Quadro 4000 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk có 170W yêu cầu tản nhiệt so với 142W của NVIDIA Quadro 4000.
Tại sao MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk tốt hơn NVIDIA Quadro 4000?
- Điểm số 3005 против 1421 , thêm về 111%
- Đồng hồ cơ bản GPU 950 MHz против 475 MHz, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 134 GB/s против 89.86 GB/s, thêm về 49%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 4200 MHz против 2808 MHz, thêm về 50%
- Tần số bộ nhớ GPU 1050 MHz против 702 MHz, thêm về 50%
- Điểm kiểm tra kết xuất Octane OctaneBench 38 против 20 , thêm về 90%
- FLOPS 1.44 TFLOPS против 0.48 TFLOPS, thêm về 200%
So sánh MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk và NVIDIA Quadro 4000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk đã ghi được 3005 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1421 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk là 1.44 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.48 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk 170 Oát. NVIDIA Quadro 4000 142 Oát.
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk và NVIDIA Quadro 4000 nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk hoạt động ở tần số 950 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro 4000 đạt 475 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 1 GB RAM. Thông lượng đạt 134 GB/giây. NVIDIA Quadro 4000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 134 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro 4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro 4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk được xây dựng trên Fermi. NVIDIA Quadro 4000 sử dụng kiến trúc Fermi.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk được trang bị GF114. NVIDIA Quadro 4000 được đặt thành GF100.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. NVIDIA Quadro 4000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 560 Ti Hawk có 1950 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro 4000 có 3100 triệu bóng bán dẫn