So sánh MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II vs NVIDIA Quadro P6000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II dựa trên kiến trúc Fermi. NVIDIA Quadro P6000 trên kiến trúc Pascal. Cái đầu tiên có 3100 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 11800 triệu. MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II có kích thước bóng bán dẫn là 40 nm so với 16.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 701 MHz so với 1506 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II có 2 GB. NVIDIA Quadro P6000 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 177.4 Gb/s so với 432.8 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II là 1.3. Tại NVIDIA Quadro P6000 12.86.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II đã ghi được 4071 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 16280 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3652 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 2.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II có phiên bản Directx 11. Thẻ video NVIDIA Quadro P6000 -- Phiên bản Directx - 12.1.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của NVIDIA Quadro P6000.
Tại sao NVIDIA Quadro P6000 tốt hơn MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II?
So sánh MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II và NVIDIA Quadro P6000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II đã ghi được 4071 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 16280 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II là 1.3 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 12.86 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II 250 Oát. NVIDIA Quadro P6000 250 Oát.
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II và NVIDIA Quadro P6000 nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II hoạt động ở tần số 701 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA Quadro P6000 đạt 1506 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1645 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II hỗ trợ GDDR4. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 177.4 GB/giây. NVIDIA Quadro P6000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 177.4 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA Quadro P6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA Quadro P6000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II được xây dựng trên Fermi. NVIDIA Quadro P6000 sử dụng kiến trúc Pascal.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II được trang bị GF100. NVIDIA Quadro P6000 được đặt thành GP102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 2. NVIDIA Quadro P6000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 2.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 480 Twin Frozr II có 3100 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA Quadro P6000 có 11800 triệu bóng bán dẫn