So sánh Lenovo A7000+ vs Lenovo A7000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Lenovo A7000+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Lenovo A7000 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lenovo A7000+ 13 MP, so với 8 MP cho Lenovo A7000. Khẩu độ máy ảnh chính tại Lenovo A7000+ f/2. Tại Lenovo A7000 khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Lenovo A7000. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Lenovo A7000+ đã cài đặt chip MediaTek MT6752. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T760 MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Lenovo A7000+ đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Lenovo A7000 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T760MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Lenovo A7000 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Lenovo A7000+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Lenovo A7000 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Lenovo A7000+ đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 402màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLenovo A7000+ là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Lenovo A7000 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 268 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Lenovo A7000+ ra mắt vào năm 2015. Lenovo A7000 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Lenovo A7000+ hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Lenovo A7000.
Lenovo A7000+ nặng 140 gam so với 140 gam của Lenovo A7000. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Lenovo A7000+ có phiên bản USB Không có dữ liệu và Lenovo A7000 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. Lenovo A7000+ có khả năng hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi. Lenovo A7000 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Lenovo A7000 tốt hơn Lenovo A7000+?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 402 ppi против 268 ppi, thêm về 50%
- bộ nhớ tích lũy 16 против 8 , thêm về 100%
- khẩu độ máy ảnh chính 2 f против 2.2 f, ít hơn bởi -9%
So sánh Lenovo A7000+ và Lenovo A7000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Lenovo A7000+ và Lenovo A7000 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Lenovo A7000+ đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Lenovo A7000 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Lenovo A7000+ 13 MP, so với 8 MP cho Lenovo A7000.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Lenovo A7000+ hoặc Lenovo A7000?
Dung lượng pin của Lenovo A7000+ là 2900 mAh, so với 2900 của Lenovo A7000.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Lenovo A7000+ hay Lenovo A7000?
Lenovo A7000+ có MediaTek MT6752 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Lenovo A7000+ là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Lenovo A7000.
Chúng nặng bao nhiêu?
Lenovo A7000+ nặng 140 gam so với 140 gam của Lenovo A7000.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Lenovo A7000+ đã được công bố vào 2015. Lenovo A7000 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Lenovo A7000+ 5 có phiên bản Android, Lenovo A7000 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Lenovo A7000+ hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Lenovo A7000 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Lenovo A7000+ so với IPKhông có dữ liệu của Lenovo A7000.