AMD Ryzen 9 6900HS AMD Ryzen 9 6900HS
Intel Celeron N4020C Intel Celeron N4020C
VS

So sánh AMD Ryzen 9 6900HS vs Intel Celeron N4020C

AMD Ryzen 9 6900HS

WINNER
AMD Ryzen 9 6900HS

Xếp hạng: 23 Điểm
Intel Celeron N4020C

Intel Celeron N4020C

Xếp hạng: 2 Điểm
cấp độ
AMD Ryzen 9 6900HS
Intel Celeron N4020C
Kết quả kiểm tra
2
0
Màn biểu diễn
6
3
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
1
1
Các đặc điểm chính
5
3

Thông số kỹ thuật và tính năng

Điểm CPU PassMark

AMD Ryzen 9 6900HS: 23399 Intel Celeron N4020C: 1566

Tản nhiệt (TDP)

AMD Ryzen 9 6900HS: 35 W Intel Celeron N4020C: 6 W

Quy trình công nghệ

AMD Ryzen 9 6900HS: 6 nm Intel Celeron N4020C: 14 nm

Kích thước bộ đệm L1

AMD Ryzen 9 6900HS: 512 KB Intel Celeron N4020C: KB

Kích thước bộ đệm L2

AMD Ryzen 9 6900HS: 4 MB Intel Celeron N4020C: MB

Mô tả

Bộ xử lý AMD Ryzen 9 6900HS chạy ở tốc độ 3.3 Hz, Intel Celeron N4020C thứ hai chạy ở tốc độ 1.1 Hz. AMD Ryzen 9 6900HS có thể tăng tốc lên 4.9 Hz và thứ hai lên 2.8 Hz. Mức tiêu thụ điện năng tối đa cho bộ xử lý đầu tiên là 35 W và cho Intel Celeron N4020C 6 W.

Về kiến ​​trúc, AMD Ryzen 9 6900HS được xây dựng bằng công nghệ 6 nm. Intel Celeron N4020C trên kiến ​​trúc 14 nm.

Liên quan đến bộ nhớ của bộ xử lý. AMD Ryzen 9 6900HS có thể hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là Không có dữ liệu MB. Cần lưu ý rằng băng thông bộ nhớ tối đa là Không có dữ liệu. Bộ xử lý thứ hai Intel Celeron N4020C có khả năng hỗ trợ DDR4. Thông lượng là Không có dữ liệu. Và dung lượng RAM tối đa được hỗ trợ là 8 MB.

Đồ họa. AMD Ryzen 9 6900HS có công cụ đồ họa AMD Radeon 680M. Tần số của nó là - 2400 MHz. Intel Celeron N4020C đã nhận được lõi video Intel UHD Graphics 600. Ở đây tần số là Không có dữ liệu MHz.

Cách bộ xử lý hoạt động trong các điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn PassMark, AMD Ryzen 9 6900HS đã đạt điểm 23399. Và Intel Celeron N4020C đã ghi được 1566 điểm.

Tại sao AMD Ryzen 9 6900HS tốt hơn Intel Celeron N4020C?

  • Điểm CPU PassMark 23399 против 1566 , thêm về 1394%
  • Quy trình công nghệ 6 nm против 14 nm, ít hơn bởi -57%
  • Số của chủ đề 16 против 2 , thêm về 700%
  • Kích thước bộ đệm L3 16 MB против 4 MB, thêm về 300%
  • Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo 4.9 GHz против 2.8 GHz, thêm về 75%
  • tối đa. số lượng kênh bộ nhớ 4 против 2 , thêm về 100%
  • Số lõi 8 против 2 , thêm về 300%

So sánh AMD Ryzen 9 6900HS và Intel Celeron N4020C: khoảng thời gian cơ bản

AMD Ryzen 9 6900HS
AMD Ryzen 9 6900HS
Intel Celeron N4020C
Intel Celeron N4020C
Kết quả kiểm tra
Điểm CPU PassMark
Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
23399
max 104648
Trung bình: 6033.5
1566
max 104648
Trung bình: 6033.5
Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
8597
max 25920
Trung bình: 5219.2
max 25920
Trung bình: 5219.2
Benchmark Geekbench 5
1439
max 2315
Trung bình: 936.8
max 2315
Trung bình: 936.8
Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)
38566
max 84673
Trung bình: 1955
max 84673
Trung bình: 1955
Điểm kiểm tra 3DMark06
14668
max 21654
Trung bình: 3892.6
max 21654
Trung bình: 3892.6
Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)
6486
max 24400
Trung bình: 3557.7
max 24400
Trung bình: 3557.7
Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)
24
max 70
Trung bình: 5.3
max 70
Trung bình: 5.3
Điểm kiểm tra TrueCrypt AES
12
max 35
Trung bình: 3.1
max 35
Trung bình: 3.1
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2
125
max 274
Trung bình: 33.8
max 274
Trung bình: 33.8
Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1
276
max 411
Trung bình: 117.5
max 411
Trung bình: 117.5
Điểm kiểm tra WinRAR 4.0
7234
max 17932
Trung bình: 3042.5
max 17932
Trung bình: 3042.5
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Đa lõi)
2363
max 9405
Trung bình: 638.4
max 9405
Trung bình: 638.4
Điểm kiểm tra Cinebench R15 (Lõi đơn)
255
max 323
Trung bình: 128.5
max 323
Trung bình: 128.5
Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5
Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả
3
max 4
Trung bình: 1.4
max 4
Trung bình: 1.4
Màn biểu diễn
Số của chủ đề
Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
16
max 256
Trung bình: 10.7
2
max 256
Trung bình: 10.7
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
512 KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
KB
max 6144
Trung bình: 299.3 KB
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
4 MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
MB
max 512
Trung bình: 4.5 MB
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
16 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
4 MB
max 768
Trung bình: 16.3 MB
Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
4.9 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
2.8 GHz
max 5.7
Trung bình: 3.2 GHz
Số lõi
Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
8
max 72
Trung bình: 5.8
2
max 72
Trung bình: 5.8
Đồng hồ cơ sở CPU
3.3 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
1.1 GHz
max 4.7
Trung bình: 2.5 GHz
Số lõi đồ họa
12
Không có dữ liệu
Hệ số nhân CPU đã được mở khóa
Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả
KHÔNG
KHÔNG
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
208 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Hệ thống đồ họa
AMD Radeon 680M
Intel UHD Graphics 600
Phiên bản DDR
Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
5
max 5
Trung bình: 3.5
4
max 5
Trung bình: 3.5
Đặc điểm kỹ thuật bộ nhớ
tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
4
max 16
Trung bình: 2.9
2
max 16
Trung bình: 2.9
Các đặc điểm chính
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
6 nm
Trung bình: 36.8 nm
14 nm
Trung bình: 36.8 nm
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
35 W
Trung bình: 67.6 W
6 W
Trung bình: 67.6 W
Phiên bản PCI Express
Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
4
max 5
Trung bình: 2.9
2
max 5
Trung bình: 2.9
Cái thước kẻ
AMD Ryzen Processors
Không có dữ liệu
kích thước tinh thể
Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.
208 мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
мм2
max 513
Trung bình: 160 мм2
Đồng hồ cơ sở GPU
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
2400 MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
MHz
max 2400
Trung bình: 535.8 MHz
Hỗ trợ hệ thống 64-bit
Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Nhiệt độ CPU tối đa
Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
95 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
105 °C
max 110
Trung bình: 96 °C
Mục đích
Laptop
Laptop

FAQ

Có bao nhiêu làn PCIe

AMD Ryzen 9 6900HS - Không có dữ liệu. Intel Celeron N4020C - Không có dữ liệu.

Nó hỗ trợ bao nhiêu RAM?

AMD Ryzen 9 6900HS hỗ trợ Không có dữ liệu GB. Intel Celeron N4020C hỗ trợ 8GB.

Bộ xử lý chạy nhanh như thế nào?

AMD Ryzen 9 6900HS hoạt động trên 3.3 GHz.1 GHz.

Bộ xử lý có bao nhiêu lõi?

AMD Ryzen 9 6900HS có 8 lõi. Intel Celeron N4020C có 2 lõi.

Bộ xử lý có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

AMD Ryzen 9 6900HS - Không có dữ liệu. Intel Celeron N4020C - Không có dữ liệu. Intel Celeron N4020C - Intel UHD Graphics 600

Loại RAM nào được hỗ trợ

AMD Ryzen 9 6900HS hỗ trợ DDR5. Intel Celeron N4020C hỗ trợ DDR4.

Ổ cắm của bộ xử lý là gì?

Sử dụng Không có dữ liệu để đặt AMD Ryzen 9 6900HS. FCBGA1090 được dùng để đặt Intel Celeron N4020C.

Họ sử dụng kiến ​​trúc nào?

AMD Ryzen 9 6900HS được xây dựng trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. Intel Celeron N4020C được xây dựng trên kiến ​​trúc Không có dữ liệu. Intel Celeron N4020C - Không có.

Bộ xử lý hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo PassMark, AMD Ryzen 9 6900HS đã ghi được 23399 điểm. Intel Celeron N4020C đã ghi được 1566 điểm.

Tần suất tối đa của bộ xử lý là bao nhiêu?

AMD Ryzen 9 6900HS có tần số tối đa là 4.9 Hz. Tần số tối đa của Intel Celeron N4020C đạt 2.8 Hz.

Họ tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?

Mức tiêu thụ điện năng của AMD Ryzen 9 6900HS có thể lên tới 35 Watts. Intel Celeron N4020C có tối đa 35 Watt.