So sánh Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP vs Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP dựa trên kiến trúc GCN 1.0. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 1006 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP có 2 GB. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 160 Gb/s so với 199 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP là 2.11. Tại Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 2.59.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP đã ghi được 3631 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5306 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5019 điểm. Điểm 6956 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP có 130W yêu cầu tản nhiệt so với 170W của Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000.
Tại sao Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 tốt hơn Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 1006 MHz, thêm về 4%
So sánh Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP và Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP đã ghi được 3631 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5306 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP là 2.11 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.59 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP 130 Oát. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 170 Oát.
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP và Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 nhanh như thế nào?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 đạt 1006 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1084 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 160 GB/giây. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 160 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP có 1 đầu ra HDMI. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP sử dụng Không có dữ liệu. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP được xây dựng trên GCN 1.0. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP được trang bị Pitcairn. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Radeon HD 7850 DirectCU II TOP có 2800 triệu bóng bán dẫn. Inno3D GeForce GTX 670 HerculeZ 3000 có 3540 triệu bóng bán dẫn