So sánh Vodafone Smart V10 vs Huawei Mate 40
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vodafone Smart V10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 40 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart V10 13 MP, so với 52 MP cho Huawei Mate 40. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vodafone Smart V10 f/Không có dữ liệu. Tại Huawei Mate 40 khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 13 MP cho Huawei Mate 40. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vodafone Smart V10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 429. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 504 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vodafone Smart V10 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 40 được trang bị Kirin 9000E 5G. Tần số bộ xử lý là 3.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G78 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 40 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart V10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 40 đã ghi được 759589 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vodafone Smart V10 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.9 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 291màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVodafone Smart V10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Mate 40 có ma trận OLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 401 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 612 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vodafone Smart V10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 40 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Vodafone Smart V10 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 40.
Vodafone Smart V10 nặng 145 gam so với 188 gam của Huawei Mate 40. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vodafone Smart V10 có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 40 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Vodafone Smart V10 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Mate 40 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Mate 40 tốt hơn Vodafone Smart V10?
So sánh Vodafone Smart V10 và Huawei Mate 40: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vodafone Smart V10 và Huawei Mate 40 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vodafone Smart V10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 40 đạt 759589 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vodafone Smart V10 13 MP, so với 52 MP cho Huawei Mate 40.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vodafone Smart V10 hoặc Huawei Mate 40?
Dung lượng pin của Vodafone Smart V10 là 3400 mAh, so với 4200 của Huawei Mate 40.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vodafone Smart V10 hay Huawei Mate 40?
Vodafone Smart V10 có Qualcomm Snapdragon 429 trên tàu, người kia có Kirin 9000E 5G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vodafone Smart V10 là 5.9 inch, so với 6.5 inch của Huawei Mate 40.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vodafone Smart V10 nặng 145 gam so với 188 gam của Huawei Mate 40.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vodafone Smart V10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 40 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vodafone Smart V10 9 có phiên bản Android, Huawei Mate 40 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vodafone Smart V10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Mate 40 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart V10 so với IP68 của Huawei Mate 40.