So sánh Motorola Moto E4 Plus vs Motorola Moto E
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto E4 Plus đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E4 Plus 13 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto E4 Plus f/2. Tại Motorola Moto E khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với Không có dữ liệu MP cho Motorola Moto E. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto E4 Plus đã cài đặt chip MediaTek MT6737. Tần số bộ xử lý đạt 1.3 GHz. Qualcomm Adreno 308 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Motorola Moto E4 Plus đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 3. Phiên bản RAM là DDR3.
Motorola Moto E được trang bị Qualcomm Snapdragon 200. Tần số bộ xử lý là 1.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 203 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 400 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto E DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E4 Plus đã ghi được 34238 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto E đã ghi được 12340 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto E4 Plus đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 267màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto E4 Plus là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 431 cd/m².
Motorola Moto E có ma trận IPS LCD với đường chéo là 4.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 257 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto E4 Plus ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto E đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto E4 Plus hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Motorola Moto E.
Motorola Moto E4 Plus nặng 198 gam so với 142 gam của Motorola Moto E. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.5 mm, so với 12.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto E4 Plus có phiên bản USB 2 và Motorola Moto E có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Motorola Moto E4 Plus có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Motorola Moto E hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 32 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto E4 Plus tốt hơn Motorola Moto E?
- AnTuTu 34238 против 12340 , thêm về 177%
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
- Phiên bản android 7.1 против 4.4 , thêm về 61%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 1980 mAh, thêm về 153%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 267 ppi против 257 ppi, thêm về 4%
- kích thước hiển thị 5.5 " против 4.3 ", thêm về 28%
- ĐẬP 3 GB против 1 GB, thêm về 200%
So sánh Motorola Moto E4 Plus và Motorola Moto E: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto E4 Plus và Motorola Moto E hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E4 Plus đã ghi được 34238 điểm. Motorola Moto E đạt 12340 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E4 Plus 13 MP, so với 5 MP cho Motorola Moto E.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto E4 Plus hoặc Motorola Moto E?
Dung lượng pin của Motorola Moto E4 Plus là 5000 mAh, so với 1980 của Motorola Moto E.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto E4 Plus hay Motorola Moto E?
Motorola Moto E4 Plus có MediaTek MT6737 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 200.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto E4 Plus là 5.5 inch, so với 4.3 inch của Motorola Moto E.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto E4 Plus nặng 198 gam so với 142 gam của Motorola Moto E.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto E4 Plus đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto E trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto E4 Plus 7.1 có phiên bản Android, Motorola Moto E 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto E4 Plus hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 32 GB và Motorola Moto E lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E4 Plus so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E.