So sánh Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming vs Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming dựa trên kiến trúc Polaris. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB trên kiến trúc Polaris. Cái đầu tiên có 5700 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 926 MHz so với 1208 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming có 4 GB. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 211.2 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming là 4.82. Tại Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB 5.89.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming đã ghi được 7860 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8469 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 11670 điểm. Điểm 11942 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming có phiên bản Directx 12. Thẻ video Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB.
Tại sao Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB tốt hơn Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming?
So sánh Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming và Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming đã ghi được 7860 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8469 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming là 4.82 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.89 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming 120 Oát. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB 150 Oát.
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming và Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB nhanh như thế nào?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming hoạt động ở tần số 926 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1230 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB đạt 1208 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1306 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 211.2 GB/giây. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 211.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming có 1 đầu ra HDMI. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming sử dụng Không có dữ liệu. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming được xây dựng trên Polaris. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB sử dụng kiến trúc Polaris.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming được trang bị Polaris 10 Pro. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB được đặt thành Polaris 10 Ellesmere.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte Radeon RX 470 G1 Gaming có 5700 triệu bóng bán dẫn. Sapphire Nitro+ Radeon RX 480 4GB có 5700 triệu bóng bán dẫn