![Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X](/upload/resize_cache/iblock/523/340_345_0/Gigabyte.png)
![Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB](/upload/resize_cache/iblock/d50/340_345_0/Gigabyte.png)
So sánh Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X vs Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X dựa trên kiến trúc Maxwell. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 2940 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1152 MHz so với 1137 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X có 4 GB. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.2 Gb/s so với 224 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X là 2.29. Tại Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB 3.43.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X đã ghi được 5955 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5729 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7812 điểm. Điểm 7955 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X có phiên bản Directx 12. Thẻ video Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X có 120W yêu cầu tản nhiệt so với 230W của Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB.
Tại sao Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X tốt hơn Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB?
- Điểm số 5955 против 5729 , thêm về 4%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1152 MHz против 1137 MHz, thêm về 1%
- GPU Turbo 1203 MHz против 1189 MHz, thêm về 1%
So sánh Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X và Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB: khoảng thời gian cơ bản
![Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X](/upload/resize_cache/iblock/523/340_345_0/Gigabyte.png)
![Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB](/upload/resize_cache/iblock/d50/340_345_0/Gigabyte.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X đã ghi được 5955 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5729 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X là 2.29 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.43 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X 120 Oát. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB 230 Oát.
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X và Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB nhanh như thế nào?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X hoạt động ở tần số 1152 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1203 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB đạt 1137 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1189 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 112.2 GB/giây. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 112.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X sử dụng Không có dữ liệu. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X được xây dựng trên Maxwell. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X được trang bị GM206. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte GeForce GTX 960 WindForce 2X có 2940 triệu bóng bán dẫn. Gigabyte GeForce GTX 770 WindForce 3X OC 4GB có 3540 triệu bóng bán dẫn