So sánh Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF vs Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF dựa trên kiến trúc Pascal. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 11800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 28000 triệu. Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF có kích thước bóng bán dẫn là 16 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1569 MHz so với 1395 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF có 11 GB. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix đã cài đặt 11 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 484 Gb/s so với 936 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF là 11.79. Tại Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix 35.15.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF đã ghi được 17410 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 24547 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 26581 điểm. Điểm 41260 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF có phiên bản Directx 12. Thẻ video Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 350W của Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix.
Tại sao Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix tốt hơn Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1569 MHz против 1395 MHz, thêm về 12%
So sánh Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF và Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF đã ghi được 17410 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 24547 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF là 11.79 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 35.15 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF 250 Oát. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix 350 Oát.
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF và Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix nhanh như thế nào?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF hoạt động ở tần số 1569 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1683 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix đạt 1395 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1695 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 11 GB RAM. Thông lượng đạt 484 GB/giây. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 24 GB RAM. Băng thông của nó là 484 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF có 1 đầu ra HDMI. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF sử dụng Không có dữ liệu. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF được xây dựng trên Pascal. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF được trang bị GP102. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix được đặt thành Ampere GA102.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Galax GeForce GTX 1080 Ti HOF có 11800 triệu bóng bán dẫn. Gainward GeForce RTX 3090 Phoenix có 28000 triệu bóng bán dẫn