So sánh AMD Radeon RX 5500 XT vs MSI Radeon RX 580 Armor 8GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 5500 XT dựa trên kiến trúc RDNA 1.0. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB trên kiến trúc GCN 4.0. Cái đầu tiên có 6400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. AMD Radeon RX 5500 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1607 MHz so với 1257 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 5500 XT có 4 GB. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 224 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 5500 XT là 5.32. Tại MSI Radeon RX 580 Armor 8GB 6.02.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 5500 XT đã ghi được 8829 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7634 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 13830 điểm. Điểm 13634 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x8. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 5500 XT có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video MSI Radeon RX 580 Armor 8GB -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon RX 5500 XT có 130W yêu cầu tản nhiệt so với 185W của MSI Radeon RX 580 Armor 8GB.
Tại sao AMD Radeon RX 5500 XT tốt hơn MSI Radeon RX 580 Armor 8GB?
- Điểm số 8829 против 7634 , thêm về 16%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 83604 против 80785 , thêm về 3%
- Điểm 3DMark Fire Strike 12611 против 11734 , thêm về 7%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 13830 против 13634 , thêm về 1%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 19039 против 18870 , thêm về 1%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 59171 против 43414 , thêm về 36%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 393450 против 341631 , thêm về 15%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1607 MHz против 1257 MHz, thêm về 28%
So sánh AMD Radeon RX 5500 XT và MSI Radeon RX 580 Armor 8GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 5500 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 5500 XT đã ghi được 8829 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7634 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 5500 XT là 5.32 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 6.02 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 5500 XT 130 Oát. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB 185 Oát.
AMD Radeon RX 5500 XT và MSI Radeon RX 580 Armor 8GB nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 5500 XT hoạt động ở tần số 1607 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1845 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI Radeon RX 580 Armor 8GB đạt 1257 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1340 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 5500 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 224 GB/giây. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 224 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 5500 XT có 1 đầu ra HDMI. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB được trang bị đầu ra HDMI 2.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 5500 XT sử dụng Không có dữ liệu. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 5500 XT được xây dựng trên RDNA 1.0. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB sử dụng kiến trúc GCN 4.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 5500 XT được trang bị Navi 14. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB được đặt thành Polaris 20.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 8 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB 8 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 5500 XT có 6400 triệu bóng bán dẫn. MSI Radeon RX 580 Armor 8GB có 5700 triệu bóng bán dẫn