So sánh MSI GeForce GTX 1050 Gaming vs MSI GeForce GTX 950 Gaming
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Gaming dựa trên kiến trúc Pascal. MSI GeForce GTX 950 Gaming trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 3300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2940 triệu. MSI GeForce GTX 1050 Gaming có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1366 MHz so với 1126 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. MSI GeForce GTX 1050 Gaming có 2 GB. MSI GeForce GTX 950 Gaming đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 112.1 Gb/s so với 106.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của MSI GeForce GTX 1050 Gaming là 1.72. Tại MSI GeForce GTX 950 Gaming 1.66.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, MSI GeForce GTX 1050 Gaming đã ghi được 5233 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5460 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6861 điểm. Điểm 6267 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video MSI GeForce GTX 1050 Gaming có phiên bản Directx 12. Thẻ video MSI GeForce GTX 950 Gaming -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, MSI GeForce GTX 1050 Gaming có 75W yêu cầu tản nhiệt so với 90W của MSI GeForce GTX 950 Gaming.
Tại sao MSI GeForce GTX 950 Gaming tốt hơn MSI GeForce GTX 1050 Gaming?
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 41307 против 37806 , thêm về 9%
- Điểm 3DMark Fire Strike 6180 против 5658 , thêm về 9%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 6861 против 6267 , thêm về 9%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 8652 против 8430 , thêm về 3%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1366 MHz против 1126 MHz, thêm về 21%
- Băng thông bộ nhớ 112.1 GB/s против 106.4 GB/s, thêm về 5%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 7008 MHz против 6652 MHz, thêm về 5%
So sánh MSI GeForce GTX 1050 Gaming và MSI GeForce GTX 950 Gaming: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý MSI GeForce GTX 1050 Gaming hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark MSI GeForce GTX 1050 Gaming đã ghi được 5233 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5460 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS MSI GeForce GTX 1050 Gaming là 1.72 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.66 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming 75 Oát. MSI GeForce GTX 950 Gaming 90 Oát.
MSI GeForce GTX 1050 Gaming và MSI GeForce GTX 950 Gaming nhanh như thế nào?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming hoạt động ở tần số 1366 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1468 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của MSI GeForce GTX 950 Gaming đạt 1126 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1316 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 112.1 GB/giây. MSI GeForce GTX 950 Gaming hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 112.1 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming có 1 đầu ra HDMI. MSI GeForce GTX 950 Gaming được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming sử dụng Không có dữ liệu. MSI GeForce GTX 950 Gaming được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming được xây dựng trên Pascal. MSI GeForce GTX 950 Gaming sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming được trang bị N17P-G1. MSI GeForce GTX 950 Gaming được đặt thành GM206.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. MSI GeForce GTX 950 Gaming 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
MSI GeForce GTX 1050 Gaming có 3300 triệu bóng bán dẫn. MSI GeForce GTX 950 Gaming có 2940 triệu bóng bán dẫn