So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 380X vs Gainward GeForce GT 240 GS
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 380X dựa trên kiến trúc GCN 3.0. Gainward GeForce GT 240 GS trên kiến trúc GT2xx. Cái đầu tiên có 5000 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 727 triệu. Sapphire Nitro Radeon R9 380X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1040 MHz so với 585 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 4 GB. Gainward GeForce GT 240 GS đã cài đặt 4 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 192 Gb/s so với 60.5 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Nitro Radeon R9 380X là 4.07. Tại Gainward GeForce GT 240 GS 0.27.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Nitro Radeon R9 380X đã ghi được 5841 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 546 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 9134 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video Sapphire Nitro Radeon R9 380X có phiên bản Directx 12. Thẻ video Gainward GeForce GT 240 GS -- Phiên bản Directx - Không có dữ liệu.
Về làm mát, Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 190W yêu cầu tản nhiệt so với 69W của Gainward GeForce GT 240 GS.
Tại sao Sapphire Nitro Radeon R9 380X tốt hơn Gainward GeForce GT 240 GS?
- Điểm số 5841 против 546 , thêm về 970%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1040 MHz против 585 MHz, thêm về 78%
- ĐẬP 4 GB против 1 GB, thêm về 300%
- Băng thông bộ nhớ 192 GB/s против 60.5 GB/s, thêm về 217%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 6000 MHz против 3780 MHz, thêm về 59%
- Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 945 MHz, thêm về 59%
- FLOPS 4.07 TFLOPS против 0.27 TFLOPS, thêm về 1407%
So sánh Sapphire Nitro Radeon R9 380X và Gainward GeForce GT 240 GS: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Nitro Radeon R9 380X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Nitro Radeon R9 380X đã ghi được 5841 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 546 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Nitro Radeon R9 380X là 4.07 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.27 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X 190 Oát. Gainward GeForce GT 240 GS 69 Oát.
Sapphire Nitro Radeon R9 380X và Gainward GeForce GT 240 GS nhanh như thế nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X hoạt động ở tần số 1040 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gainward GeForce GT 240 GS đạt 585 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 4 GB RAM. Thông lượng đạt 192 GB/giây. Gainward GeForce GT 240 GS hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 192 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 1 đầu ra HDMI. Gainward GeForce GT 240 GS được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X sử dụng Không có dữ liệu. Gainward GeForce GT 240 GS được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X được xây dựng trên GCN 3.0. Gainward GeForce GT 240 GS sử dụng kiến trúc GT2xx.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X được trang bị Antigua. Gainward GeForce GT 240 GS được đặt thành GT215.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gainward GeForce GT 240 GS 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Nitro Radeon R9 380X có 5000 triệu bóng bán dẫn. Gainward GeForce GT 240 GS có 727 triệu bóng bán dẫn