So sánh HIS Radeon HD 7950 IceQ vs Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video HIS Radeon HD 7950 IceQ dựa trên kiến trúc GCN 1.0. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition trên kiến trúc Maxwell. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5200 triệu. HIS Radeon HD 7950 IceQ có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 800 MHz so với 1114 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. HIS Radeon HD 7950 IceQ có 3 GB. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 240 Gb/s so với 224.4 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của HIS Radeon HD 7950 IceQ là 2.82. Tại Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition 3.57.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, HIS Radeon HD 7950 IceQ đã ghi được 4646 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 9485 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 7313 điểm. Điểm 11645 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video HIS Radeon HD 7950 IceQ có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, HIS Radeon HD 7950 IceQ có 200W yêu cầu tản nhiệt so với 148W của Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition.
Tại sao Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition tốt hơn HIS Radeon HD 7950 IceQ?
- Băng thông bộ nhớ 240 GB/s против 224.4 GB/s, thêm về 7%
So sánh HIS Radeon HD 7950 IceQ và Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý HIS Radeon HD 7950 IceQ hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark HIS Radeon HD 7950 IceQ đã ghi được 4646 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 9485 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS HIS Radeon HD 7950 IceQ là 2.82 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 3.57 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
HIS Radeon HD 7950 IceQ 200 Oát. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition 148 Oát.
HIS Radeon HD 7950 IceQ và Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition nhanh như thế nào?
HIS Radeon HD 7950 IceQ hoạt động ở tần số 800 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 925 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition đạt 1114 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1253 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
HIS Radeon HD 7950 IceQ hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 240 GB/giây. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 240 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
HIS Radeon HD 7950 IceQ có 1 đầu ra HDMI. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
HIS Radeon HD 7950 IceQ sử dụng Không có dữ liệu. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
HIS Radeon HD 7950 IceQ được xây dựng trên GCN 1.0. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition sử dụng kiến trúc Maxwell.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
HIS Radeon HD 7950 IceQ được trang bị Tahiti. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition được đặt thành GM204.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
HIS Radeon HD 7950 IceQ có 4313 triệu bóng bán dẫn. Asus GeForce GTX 970 DirectCU II OC Black Edition có 5200 triệu bóng bán dẫn