So sánh NVIDIA GeForce MX330 vs Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce MX330 dựa trên kiến trúc Pascal. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB trên kiến trúc Kepler. Cái đầu tiên có 1800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 3540 triệu. NVIDIA GeForce MX330 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1531 MHz so với 915 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce MX330 có 2 GB. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 56.06 Gb/s so với 144 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce MX330 là 1.23. Tại Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB 2.37.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce MX330 đã ghi được 2505 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 4307 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3595 điểm. Điểm 5355 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce MX330 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA GeForce MX330 có 10W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB.
Tại sao Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB tốt hơn NVIDIA GeForce MX330?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1531 MHz против 915 MHz, thêm về 67%
So sánh NVIDIA GeForce MX330 và Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce MX330 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce MX330 đã ghi được 2505 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 4307 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce MX330 là 1.23 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 2.37 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce MX330 10 Oát. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB 150 Oát.
NVIDIA GeForce MX330 và Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce MX330 hoạt động ở tần số 1531 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1594 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB đạt 915 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 980 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce MX330 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 56.06 GB/giây. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 56.06 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce MX330 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce MX330 sử dụng Không có dữ liệu. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce MX330 được xây dựng trên Pascal. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB sử dụng kiến trúc Kepler.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce MX330 được trang bị GP108. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB được đặt thành GK104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce MX330 có 1800 triệu bóng bán dẫn. Asus GeForce GTX 660 Ti DirectCU II 3GB có 3540 triệu bóng bán dẫn