So sánh Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 vs Gainward GeForce GTX 560 Ti GS
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 dựa trên kiến trúc Pascal. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS trên kiến trúc Fermi. Cái đầu tiên có 1800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1950 triệu. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có kích thước bóng bán dẫn là 14 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1152 MHz so với 900 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 2 GB. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 16.8 Gb/s so với 134 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 là 1.07. Tại Gainward GeForce GTX 560 Ti GS 1.34.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 đã ghi được 2630 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 2926 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3618 điểm. Điểm 3299 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x4. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có phiên bản Directx 12.1. Thẻ video Gainward GeForce GTX 560 Ti GS -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 20W yêu cầu tản nhiệt so với 170W của Gainward GeForce GTX 560 Ti GS.
Tại sao Gainward GeForce GTX 560 Ti GS tốt hơn Nvidia GeForce GT 1030 DDR4?
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 3618 против 3299 , thêm về 10%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 4796 против 3815 , thêm về 26%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 20382 против 14728 , thêm về 38%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1152 MHz против 900 MHz, thêm về 28%
- ĐẬP 2 GB против 1 GB, thêm về 100%
So sánh Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 và Gainward GeForce GTX 560 Ti GS: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 đã ghi được 2630 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 2926 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 là 1.07 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.34 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 20 Oát. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS 170 Oát.
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 và Gainward GeForce GTX 560 Ti GS nhanh như thế nào?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hoạt động ở tần số 1152 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1379 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của Gainward GeForce GTX 560 Ti GS đạt 900 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 hỗ trợ GDDR4. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 16.8 GB/giây. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 16.8 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 1 đầu ra HDMI. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 sử dụng Không có dữ liệu. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được xây dựng trên Pascal. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS sử dụng kiến trúc Fermi.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 được trang bị GP108. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS được đặt thành GF114.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 4 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS 4 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Nvidia GeForce GT 1030 DDR4 có 1800 triệu bóng bán dẫn. Gainward GeForce GTX 560 Ti GS có 1950 triệu bóng bán dẫn