So sánh AMD Radeon RX 6900 XT vs ATI Radeon HD 5830
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- Đồng hồ cơ bản GPU
Điểm số
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Đồng hồ cơ bản GPU
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6900 XT dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. ATI Radeon HD 5830 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 26800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2154 triệu. AMD Radeon RX 6900 XT có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1825 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6900 XT có 16 GB. ATI Radeon HD 5830 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 128 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6900 XT là 23.75. Tại ATI Radeon HD 5830 1.73.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6900 XT đã ghi được 25762 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 1678 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 49079 điểm. Điểm 1842 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6900 XT có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video ATI Radeon HD 5830 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6900 XT có 300W yêu cầu tản nhiệt so với 175W của ATI Radeon HD 5830.
Tại sao AMD Radeon RX 6900 XT tốt hơn ATI Radeon HD 5830?
- Điểm số 25762 против 1678 , thêm về 1435%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 49079 против 1842 , thêm về 2564%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1825 MHz против 800 MHz, thêm về 128%
- ĐẬP 16 GB против 1 GB, thêm về 1500%
- Băng thông bộ nhớ 512 GB/s против 128 GB/s, thêm về 300%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 16000 MHz против 4000 MHz, thêm về 300%
- Tần số bộ nhớ GPU 2000 MHz против 1000 MHz, thêm về 100%
- FLOPS 23.75 TFLOPS против 1.73 TFLOPS, thêm về 1273%
So sánh AMD Radeon RX 6900 XT và ATI Radeon HD 5830: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6900 XT hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6900 XT đã ghi được 25762 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 1678 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6900 XT là 23.75 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.73 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6900 XT 300 Oát. ATI Radeon HD 5830 175 Oát.
AMD Radeon RX 6900 XT và ATI Radeon HD 5830 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6900 XT hoạt động ở tần số 1825 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2250 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của ATI Radeon HD 5830 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6900 XT hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. ATI Radeon HD 5830 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6900 XT có 1 đầu ra HDMI. ATI Radeon HD 5830 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6900 XT sử dụng Không có dữ liệu. ATI Radeon HD 5830 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6900 XT được xây dựng trên RDNA 2.0. ATI Radeon HD 5830 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6900 XT được trang bị Navi 21. ATI Radeon HD 5830 được đặt thành Cypress.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. ATI Radeon HD 5830 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6900 XT có 26800 triệu bóng bán dẫn. ATI Radeon HD 5830 có 2154 triệu bóng bán dẫn