So sánh AMD Radeon RX 6900 vs NVIDIA RTX A4000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
- ĐẬP
Điểm số
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon RX 6900 dựa trên kiến trúc RDNA 2.0. NVIDIA RTX A4000 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 23 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 17400 triệu. AMD Radeon RX 6900 có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là Không có dữ liệu MHz so với 735 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon RX 6900 có 16 GB. NVIDIA RTX A4000 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 512 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon RX 6900 là Không có dữ liệu. Tại NVIDIA RTX A4000 19.63.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon RX 6900 đã ghi được 27648 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 19568 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 50765 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video AMD Radeon RX 6900 có phiên bản Directx 12. Thẻ video NVIDIA RTX A4000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, AMD Radeon RX 6900 có 255W yêu cầu tản nhiệt so với 140W của NVIDIA RTX A4000.
Tại sao AMD Radeon RX 6900 tốt hơn NVIDIA RTX A4000?
- Điểm số 27648 против 19568 , thêm về 41%
- Băng thông bộ nhớ 512 GB/s против 448 GB/s, thêm về 14%
- GPU Turbo 2100 MHz против 1560 MHz, thêm về 35%
- Quy trình công nghệ 7 nm против 8 nm, ít hơn bởi -12%
So sánh AMD Radeon RX 6900 và NVIDIA RTX A4000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon RX 6900 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon RX 6900 đã ghi được 27648 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 19568 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon RX 6900 là Không có dữ liệu TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 19.63 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon RX 6900 255 Oát. NVIDIA RTX A4000 140 Oát.
AMD Radeon RX 6900 và NVIDIA RTX A4000 nhanh như thế nào?
AMD Radeon RX 6900 hoạt động ở tần số Không có dữ liệu MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 2100 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA RTX A4000 đạt 735 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1560 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon RX 6900 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 512 GB/giây. NVIDIA RTX A4000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 512 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon RX 6900 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. NVIDIA RTX A4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon RX 6900 sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA RTX A4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon RX 6900 được xây dựng trên RDNA 2.0. NVIDIA RTX A4000 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon RX 6900 được trang bị Navi 21. NVIDIA RTX A4000 được đặt thành GA104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có Không có dữ liệu làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA RTX A4000 Không có dữ liệu Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon RX 6900 có 23 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA RTX A4000 có 17400 triệu bóng bán dẫn