So sánh NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB vs NVIDIA RTX A4000
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB dựa trên kiến trúc Ampere. NVIDIA RTX A4000 trên kiến trúc Ampere. Cái đầu tiên có 17400 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 17400 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 8.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1575 MHz so với 735 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 16 GB. NVIDIA RTX A4000 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 608.3 Gb/s so với 448 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB là 21.01. Tại NVIDIA RTX A4000 19.63.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB đã ghi được 22272 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 19568 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 30033 điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 4.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video NVIDIA RTX A4000 -- Phiên bản Directx - 12.2.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 290W yêu cầu tản nhiệt so với 140W của NVIDIA RTX A4000.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB tốt hơn NVIDIA RTX A4000?
- Điểm số 22272 против 19568 , thêm về 14%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1575 MHz против 735 MHz, thêm về 114%
- Băng thông bộ nhớ 608.3 GB/s против 448 GB/s, thêm về 36%
- FLOPS 21.01 TFLOPS против 19.63 TFLOPS, thêm về 7%
- GPU Turbo 1770 MHz против 1560 MHz, thêm về 13%
- Chiều rộng 112 mm против 111 mm, thêm về 1%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB và NVIDIA RTX A4000: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB đã ghi được 22272 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 19568 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB là 21.01 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 19.63 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB 290 Oát. NVIDIA RTX A4000 140 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB và NVIDIA RTX A4000 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB hoạt động ở tần số 1575 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1770 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của NVIDIA RTX A4000 đạt 735 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1560 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 608.3 GB/giây. NVIDIA RTX A4000 hoạt động với GDDR6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 16 GB RAM. Băng thông của nó là 608.3 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 1 đầu ra HDMI. NVIDIA RTX A4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB sử dụng Không có dữ liệu. NVIDIA RTX A4000 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB được xây dựng trên Ampere. NVIDIA RTX A4000 sử dụng kiến trúc Ampere.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB được trang bị GA104. NVIDIA RTX A4000 được đặt thành GA104.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. NVIDIA RTX A4000 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 16 GB có 17400 triệu bóng bán dẫn. NVIDIA RTX A4000 có 17400 triệu bóng bán dẫn