So sánh Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming vs AMD Radeon R9 290
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
- Đồng hồ cơ bản GPU
- ĐẬP
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Mô tả
Thẻ video Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming dựa trên kiến trúc GCN 2.0. AMD Radeon R9 290 trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 6200 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 6200 triệu. Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1025 MHz so với 947 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming có 8 GB. AMD Radeon R9 290 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 384 Gb/s so với 320 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming là 5.03. Tại AMD Radeon R9 290 4.99.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming đã ghi được 8987 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 7844 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 12774 điểm. Điểm 11495 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 290 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming có 275W yêu cầu tản nhiệt so với 275W của AMD Radeon R9 290.
Tại sao Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming tốt hơn AMD Radeon R9 290?
- Điểm số 8987 против 7844 , thêm về 15%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 12774 против 11495 , thêm về 11%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 1526 против 1395 , thêm về 9%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1025 MHz против 947 MHz, thêm về 8%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
- Băng thông bộ nhớ 384 GB/s против 320 GB/s, thêm về 20%
- Tốc độ bộ nhớ hiệu quả 6000 MHz против 4500 MHz, thêm về 33%
- Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 1250 MHz, thêm về 20%
So sánh Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming và AMD Radeon R9 290: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming đã ghi được 8987 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 7844 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming là 5.03 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.99 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming 275 Oát. AMD Radeon R9 290 275 Oát.
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming và AMD Radeon R9 290 nhanh như thế nào?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming hoạt động ở tần số 1025 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 290 đạt 947 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 384 GB/giây. AMD Radeon R9 290 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 4 GB RAM. Băng thông của nó là 384 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 290 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 290 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming được xây dựng trên GCN 2.0. AMD Radeon R9 290 sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming được trang bị Grenada. AMD Radeon R9 290 được đặt thành Hawaii.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 290 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Gigabyte Radeon R9 390 G1 Gaming có 6200 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 290 có 6200 triệu bóng bán dẫn