![Sapphire Radeon R7 360](/upload/resize_cache/iblock/c3d/340_345_0/Sapphire.png)
![AMD Radeon R9 280X](/upload/resize_cache/iblock/48c/340_345_0/AMD.png)
So sánh Sapphire Radeon R7 360 vs AMD Radeon R9 280X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video Sapphire Radeon R7 360 dựa trên kiến trúc GCN 2.0. AMD Radeon R9 280X trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 2080 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4313 triệu. Sapphire Radeon R7 360 có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 850 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Sapphire Radeon R7 360 có 2 GB. AMD Radeon R9 280X đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 96 Gb/s so với 288 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Sapphire Radeon R7 360 là 1.56. Tại AMD Radeon R9 280X 4.26.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Sapphire Radeon R7 360 đã ghi được 2974 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 5731 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 3972 điểm. Điểm 8192 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Sapphire Radeon R7 360 có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon R9 280X -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, Sapphire Radeon R7 360 có 100W yêu cầu tản nhiệt so với 250W của AMD Radeon R9 280X.
Tại sao AMD Radeon R9 280X tốt hơn Sapphire Radeon R7 360?
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 850 MHz, thêm về 24%
- Tản nhiệt (TDP) 100 W против 250 W, ít hơn bởi -60%
So sánh Sapphire Radeon R7 360 và AMD Radeon R9 280X: khoảng thời gian cơ bản
![Sapphire Radeon R7 360](/upload/resize_cache/iblock/c3d/340_345_0/Sapphire.png)
![AMD Radeon R9 280X](/upload/resize_cache/iblock/48c/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Sapphire Radeon R7 360 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Sapphire Radeon R7 360 đã ghi được 2974 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 5731 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Sapphire Radeon R7 360 là 1.56 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.26 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Sapphire Radeon R7 360 100 Oát. AMD Radeon R9 280X 250 Oát.
Sapphire Radeon R7 360 và AMD Radeon R9 280X nhanh như thế nào?
Sapphire Radeon R7 360 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R9 280X đạt 850 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1000 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Sapphire Radeon R7 360 hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 96 GB/giây. AMD Radeon R9 280X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 96 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Sapphire Radeon R7 360 có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R9 280X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Sapphire Radeon R7 360 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R9 280X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Sapphire Radeon R7 360 được xây dựng trên GCN 2.0. AMD Radeon R9 280X sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Sapphire Radeon R7 360 được trang bị Tobago. AMD Radeon R9 280X được đặt thành Tahiti.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R9 280X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Sapphire Radeon R7 360 có 2080 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R9 280X có 4313 triệu bóng bán dẫn