![AMD Radeon R9 370X](/upload/resize_cache/iblock/2ea/340_345_0/AMD.png)
![AMD Radeon R7 260X](/upload/resize_cache/iblock/906/340_345_0/AMD.png)
So sánh AMD Radeon R9 370X vs AMD Radeon R7 260X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon R9 370X dựa trên kiến trúc GCN 1.0. AMD Radeon R7 260X trên kiến trúc GCN 2.0. Cái đầu tiên có 2800 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 2080 triệu. AMD Radeon R9 370X có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 980 MHz so với 1100 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. AMD Radeon R9 370X có 2 GB. AMD Radeon R7 260X đã cài đặt 2 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 179.2 Gb/s so với 104 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của AMD Radeon R9 370X là 2.57. Tại AMD Radeon R7 260X 1.98.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, AMD Radeon R9 370X đã ghi được 4522 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 3028 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 5026 điểm. Điểm 4232 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video AMD Radeon R9 370X có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video AMD Radeon R7 260X -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, AMD Radeon R9 370X có 180W yêu cầu tản nhiệt so với 115W của AMD Radeon R7 260X.
Tại sao AMD Radeon R9 370X tốt hơn AMD Radeon R7 260X?
- Điểm số 4522 против 3028 , thêm về 49%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 5026 против 4232 , thêm về 19%
- Băng thông bộ nhớ 179.2 GB/s против 104 GB/s, thêm về 72%
- FLOPS 2.57 TFLOPS против 1.98 TFLOPS, thêm về 30%
So sánh AMD Radeon R9 370X và AMD Radeon R7 260X: khoảng thời gian cơ bản
![AMD Radeon R9 370X](/upload/resize_cache/iblock/2ea/340_345_0/AMD.png)
![AMD Radeon R7 260X](/upload/resize_cache/iblock/906/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý AMD Radeon R9 370X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark AMD Radeon R9 370X đã ghi được 4522 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 3028 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS AMD Radeon R9 370X là 2.57 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 1.98 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
AMD Radeon R9 370X 180 Oát. AMD Radeon R7 260X 115 Oát.
AMD Radeon R9 370X và AMD Radeon R7 260X nhanh như thế nào?
AMD Radeon R9 370X hoạt động ở tần số 980 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1030 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R7 260X đạt 1100 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
AMD Radeon R9 370X hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 2 GB RAM. Thông lượng đạt 179.2 GB/giây. AMD Radeon R7 260X hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 2 GB RAM. Băng thông của nó là 179.2 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
AMD Radeon R9 370X có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
AMD Radeon R9 370X sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R7 260X được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
AMD Radeon R9 370X được xây dựng trên GCN 1.0. AMD Radeon R7 260X sử dụng kiến trúc GCN 2.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
AMD Radeon R9 370X được trang bị Trinidad. AMD Radeon R7 260X được đặt thành Bonaire.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon R7 260X 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
AMD Radeon R9 370X có 2800 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R7 260X có 2080 triệu bóng bán dẫn