![Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP](/upload/resize_cache/iblock/9e7/340_345_0/Asus.png)
![AMD Radeon HD 7970 GHz Edition](/upload/resize_cache/iblock/29c/340_345_0/AMD.png)
So sánh Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP vs AMD Radeon HD 7970 GHz Edition
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP dựa trên kiến trúc GCN. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition trên kiến trúc GCN 1.0. Cái đầu tiên có 4313 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 4313 triệu. Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có kích thước bóng bán dẫn là 28 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1000 MHz so với 1000 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 3 GB. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition đã cài đặt 3 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 269 Gb/s so với 288 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP là 3.89. Tại AMD Radeon HD 7970 GHz Edition 4.24.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP đã ghi được 5215 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 4999 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 6819 điểm. Điểm 6537 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 3.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có phiên bản Directx 11.1. Thẻ video AMD Radeon HD 7970 GHz Edition -- Phiên bản Directx - 11.1.
Về làm mát, Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 250W yêu cầu tản nhiệt so với 300W của AMD Radeon HD 7970 GHz Edition.
Tại sao Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP tốt hơn AMD Radeon HD 7970 GHz Edition?
- Điểm số 5215 против 4999 , thêm về 4%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 43520 против 41717 , thêm về 4%
- Điểm 3DMark Fire Strike 5843 против 5601 , thêm về 4%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 6819 против 6537 , thêm về 4%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 7722 против 7402 , thêm về 4%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 24602 против 23583 , thêm về 4%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 3.0 77 против 74 , thêm về 4%
- Điểm kiểm tra Unigine Heaven 4.0 979 против 938 , thêm về 4%
So sánh Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP và AMD Radeon HD 7970 GHz Edition: khoảng thời gian cơ bản
![Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP](/upload/resize_cache/iblock/9e7/340_345_0/Asus.png)
![AMD Radeon HD 7970 GHz Edition](/upload/resize_cache/iblock/29c/340_345_0/AMD.png)
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP đã ghi được 5215 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 4999 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP là 3.89 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 4.24 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP 250 Oát. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition 300 Oát.
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP và AMD Radeon HD 7970 GHz Edition nhanh như thế nào?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP hoạt động ở tần số 1000 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt Không có dữ liệu MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 7970 GHz Edition đạt 1000 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1050 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP hỗ trợ GDDR5. Đã cài đặt 3 GB RAM. Thông lượng đạt 269 GB/giây. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 3 GB RAM. Băng thông của nó là 269 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP được xây dựng trên GCN. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition sử dụng kiến trúc GCN 1.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP được trang bị Tahiti XT. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition được đặt thành Tahiti.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 3. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 3.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
Asus Radeon HD 7970 DirectCU II TOP có 4313 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 7970 GHz Edition có 4313 triệu bóng bán dẫn