So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti vs AMD Radeon HD 6670
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon HD 6670 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 716 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1560 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 24 GB. AMD Radeon HD 6670 đã cài đặt 24 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 1.008 Gb/s so với 64 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti là 39.6. Tại AMD Radeon HD 6670 0.77.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti đã ghi được 29296 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 729 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 1129 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon HD 6670 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 450W yêu cầu tản nhiệt so với 66W của AMD Radeon HD 6670.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti tốt hơn AMD Radeon HD 6670?
- Điểm số 29296 против 729 , thêm về 3919%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1560 MHz против 800 MHz, thêm về 95%
- ĐẬP 24 GB против 1 GB, thêm về 2300%
- Tần số bộ nhớ GPU 1313 MHz против 1000 MHz, thêm về 31%
- FLOPS 39.6 TFLOPS против 0.77 TFLOPS, thêm về 5043%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 40 nm, ít hơn bởi -80%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti và AMD Radeon HD 6670: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti đã ghi được 29296 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 729 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti là 39.6 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.77 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti 450 Oát. AMD Radeon HD 6670 66 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti và AMD Radeon HD 6670 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hoạt động ở tần số 1560 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1860 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 6670 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 24 GB RAM. Thông lượng đạt 1.008 GB/giây. AMD Radeon HD 6670 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 1.008 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon HD 6670 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti được trang bị GA102. AMD Radeon HD 6670 được đặt thành Turks.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon HD 6670 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 6670 có 716 triệu bóng bán dẫn