So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q vs AMD Radeon HD 6670
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon HD 6670 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 716 triệu. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 585 MHz so với 800 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q có 16 GB. AMD Radeon HD 6670 đã cài đặt 16 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 384 Gb/s so với 64 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q là 16.58. Tại AMD Radeon HD 6670 0.77.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q đã ghi được 26546 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 729 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 1129 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là PCIe 2.0 x16. Thẻ video NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon HD 6670 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q có 80W yêu cầu tản nhiệt so với 66W của AMD Radeon HD 6670.
Tại sao NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q tốt hơn AMD Radeon HD 6670?
- Điểm số 26546 против 729 , thêm về 3541%
- ĐẬP 16 GB против 1 GB, thêm về 1500%
- Băng thông bộ nhớ 384 GB/s против 64 GB/s, thêm về 500%
- Tần số bộ nhớ GPU 1500 MHz против 1000 MHz, thêm về 50%
- FLOPS 16.58 TFLOPS против 0.77 TFLOPS, thêm về 2053%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 40 nm, ít hơn bởi -80%
So sánh NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q và AMD Radeon HD 6670: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q đã ghi được 26546 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 729 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q là 16.58 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.77 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q 80 Oát. AMD Radeon HD 6670 66 Oát.
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q và AMD Radeon HD 6670 nhanh như thế nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q hoạt động ở tần số 585 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1125 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 6670 đạt 800 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 16 GB RAM. Thông lượng đạt 384 GB/giây. AMD Radeon HD 6670 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 1 GB RAM. Băng thông của nó là 384 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 6670 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon HD 6670 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q được trang bị GA103S. AMD Radeon HD 6670 được đặt thành Turks.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon HD 6670 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA GeForce RTX 3080 Ti Max-Q có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 6670 có 716 triệu bóng bán dẫn