So sánh Xiaomi Redmi Note 4 vs ZTE Blade V9
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. ZTE Blade V9 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 4 13 MP, so với 16 MP cho ZTE Blade V9. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 4 f/2. Tại ZTE Blade V9 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 13 MP cho ZTE Blade V9. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Xiaomi Redmi Note 4 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
ZTE Blade V9 được trang bị Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho ZTE Blade V9 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 4 đã ghi được 78188 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. ZTE Blade V9 đã ghi được 56373 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 399màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
ZTE Blade V9 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 423 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 444 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. ZTE Blade V9 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của ZTE Blade V9.
Xiaomi Redmi Note 4 nặng 165 gam so với 140 gam của ZTE Blade V9. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 4 có phiên bản USB 2 và ZTE Blade V9 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Xiaomi Redmi Note 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. ZTE Blade V9 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 4 tốt hơn ZTE Blade V9?
- AnTuTu 78188 против 56373 , thêm về 39%
- Dung lượng pin 4100 mAh против 3200 mAh, thêm về 28%
So sánh Xiaomi Redmi Note 4 và ZTE Blade V9: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 4 và ZTE Blade V9 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 4 đã ghi được 78188 điểm. ZTE Blade V9 đạt 56373 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 4 13 MP, so với 16 MP cho ZTE Blade V9.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 4 hoặc ZTE Blade V9?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 4 là 4100 mAh, so với 3200 của ZTE Blade V9.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 4 hay ZTE Blade V9?
Xiaomi Redmi Note 4 có Qualcomm Snapdragon 625 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 450.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 4 là 5.5 inch, so với 5.7 inch của ZTE Blade V9.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 4 nặng 165 gam so với 140 gam của ZTE Blade V9.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. ZTE Blade V9 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 4 6 có phiên bản Android, ZTE Blade V9 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và ZTE Blade V9 lên tới 128 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 4 so với IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade V9.