So sánh Huawei Honor 4C vs Huawei Nova 2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Honor 4C đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nova 2 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 4C 13 MP, so với 12 MP cho Huawei Nova 2. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Honor 4C f/2. Tại Huawei Nova 2 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 20 MP cho Huawei Nova 2. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Honor 4C đã cài đặt chip Kirin 620. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-450MP4 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Huawei Honor 4C đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Nova 2 được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 659. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nova 2 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 4C đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nova 2 đã ghi được 76348 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Honor 4C đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 292màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Honor 4C là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Nova 2 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 441 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Honor 4C ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nova 2 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Honor 4C hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Nova 2.
Huawei Honor 4C nặng 162 gam so với 143 gam của Huawei Nova 2. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 6.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Honor 4C có phiên bản USB 2 và Huawei Nova 2 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4.4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Huawei Honor 4C có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Nova 2 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Nova 2 tốt hơn Huawei Honor 4C?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
So sánh Huawei Honor 4C và Huawei Nova 2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Honor 4C và Huawei Nova 2 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Honor 4C đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nova 2 đạt 76348 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Honor 4C 13 MP, so với 12 MP cho Huawei Nova 2.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 20 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Honor 4C hoặc Huawei Nova 2?
Dung lượng pin của Huawei Honor 4C là 2550 mAh, so với 2950 của Huawei Nova 2.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 8 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Honor 4C hay Huawei Nova 2?
Huawei Honor 4C có Kirin 620 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 659.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Honor 4C là 5 inch, so với 5 inch của Huawei Nova 2.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Honor 4C nặng 162 gam so với 143 gam của Huawei Nova 2.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Honor 4C đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nova 2 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Honor 4C 4.4 có phiên bản Android, Huawei Nova 2 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Honor 4C hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Nova 2 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 4C so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 2.