So sánh Xiaomi Redmi 10X 5G vs Huawei Mate 20 X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi 10X 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 20 X đạt điểm 113 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 10X 5G 48 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 20 X. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi 10X 5G f/1.8. Tại Huawei Mate 20 X khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 16 MP so với 24 MP cho Huawei Mate 20 X. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.3 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi 10X 5G đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 820. Tần số bộ xử lý đạt 2.6 GHz. Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Xiaomi Redmi 10X 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 16. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 20 X được trang bị HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý là 2.6 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 20 X DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 10X 5G đã ghi được 406527 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 20 X đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi 10X 5G đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 400màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi 10X 5G là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 613 cd/m².
Huawei Mate 20 X có ma trận OLED với đường chéo là 7.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 345 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 658 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi 10X 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 20 X đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp53 IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi 10X 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 20 X.
Xiaomi Redmi 10X 5G nặng 205 gam so với 232 gam của Huawei Mate 20 X. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi 10X 5G có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 20 X có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Xiaomi Redmi 10X 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Mate 20 X hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Xiaomi Redmi 10X 5G tốt hơn Huawei Mate 20 X?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 40 MP, thêm về 20%
- Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 400 ppi против 345 ppi, thêm về 16%
- ĐẬP 8 GB против 6 GB, thêm về 33%
- RAM tối đa 16 против 8 , thêm về 100%
So sánh Xiaomi Redmi 10X 5G và Huawei Mate 20 X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi 10X 5G và Huawei Mate 20 X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi 10X 5G đã ghi được 406527 điểm. Huawei Mate 20 X đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi 10X 5G 48 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 20 X.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 16 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi 10X 5G hoặc Huawei Mate 20 X?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi 10X 5G là 4520 mAh, so với 5000 của Huawei Mate 20 X.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi 10X 5G hay Huawei Mate 20 X?
Xiaomi Redmi 10X 5G có MediaTek Dimensity 820 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 980.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi 10X 5G là 6.6 inch, so với 7.2 inch của Huawei Mate 20 X.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi 10X 5G nặng 205 gam so với 232 gam của Huawei Mate 20 X.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi 10X 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 20 X trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi 10X 5G 10 có phiên bản Android, Huawei Mate 20 X 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi 10X 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Huawei Mate 20 X lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Xiaomi Redmi 10X 5G so với IP53 của Huawei Mate 20 X.