Samsung Galaxy Z Fold 2 Samsung Galaxy Z Fold 2
Samsung Galaxy Note 10 Plus Samsung Galaxy Note 10 Plus
VS

So sánh Samsung Galaxy Z Fold 2 vs Samsung Galaxy Note 10 Plus

Samsung Galaxy Z Fold 2

Samsung Galaxy Z Fold 2

Xếp hạng: 17 Điểm
Samsung Galaxy Note 10 Plus

WINNER
Samsung Galaxy Note 10 Plus

Xếp hạng: 36 Điểm
cấp độ
Samsung Galaxy Z Fold 2
Samsung Galaxy Note 10 Plus
Màn biểu diễn
0
3
Trưng bày
6
6
Máy ảnh
1
7
Ắc quy
2
3
Khác
6
7
Các đặc điểm chính
3
3
Âm thanh
10
0
Giao diện và thông tin liên lạc
5
4

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Samsung Galaxy Z Fold 2: 12 MP Samsung Galaxy Note 10 Plus: 12 MP

Dung lượng pin

Samsung Galaxy Z Fold 2: 4500 mAh Samsung Galaxy Note 10 Plus: 4300 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Samsung Galaxy Z Fold 2: 375 ppi Samsung Galaxy Note 10 Plus: 494 ppi

kích thước hiển thị

Samsung Galaxy Z Fold 2: 7.6 " Samsung Galaxy Note 10 Plus: 6.8 "

ĐẬP

Samsung Galaxy Z Fold 2: 12 GB Samsung Galaxy Note 10 Plus: 12 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Samsung Galaxy Z Fold 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy Note 10 Plus đạt điểm 114 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Z Fold 2 12 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy Note 10 Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Samsung Galaxy Z Fold 2 f/1.8. Tại Samsung Galaxy Note 10 Plus khẩu độ đạt f/1.5. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 10 MP so với 10 MP cho Samsung Galaxy Note 10 Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/1.6 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Samsung Galaxy Z Fold 2 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 865 Plus. Tần số bộ xử lý đạt 3.1 GHz. Adreno 650 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Samsung Galaxy Z Fold 2 đã cài đặt 12 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy Note 10 Plus được trang bị Samsung Exynos 9 Octa 9825. Tần số bộ xử lý là 2.7 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 750 MHz. Máy được trang bị RAM 12 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy Note 10 Plus DDR4.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Z Fold 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy Note 10 Plus đã ghi được 408300 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Samsung Galaxy Z Fold 2 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 7.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 375màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Samsung Galaxy Z Fold 2 là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 720 cd/m².

Samsung Galaxy Note 10 Plus có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 494 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 805 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Samsung Galaxy Z Fold 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy Note 10 Plus đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.

Samsung Galaxy Z Fold 2 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy Note 10 Plus.

Samsung Galaxy Z Fold 2 nặng 279 gam so với 196 gam của Samsung Galaxy Note 10 Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 6.9 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Samsung Galaxy Z Fold 2 có phiên bản USB 3.2 và Samsung Galaxy Note 10 Plus có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Samsung Galaxy Z Fold 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Samsung Galaxy Note 10 Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 1000 GB.

Tại sao Samsung Galaxy Note 10 Plus tốt hơn Samsung Galaxy Z Fold 2?

  • Dung lượng pin 4500 mAh против 4300 mAh, thêm về 5%
  • kích thước hiển thị 7.6 " против 6.8 ", thêm về 12%
  • Tần số tối đa của bộ xử lý 3.1 GHz против 2.7 GHz, thêm về 15%

So sánh Samsung Galaxy Z Fold 2 và Samsung Galaxy Note 10 Plus: khoảng thời gian cơ bản

Samsung Galaxy Z Fold 2
Samsung Galaxy Z Fold 2
Samsung Galaxy Note 10 Plus
Samsung Galaxy Note 10 Plus
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
12 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
12 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 3.1 + 3 x 2.42 + 4 ядра по 1.8 GHz
2 ядра по 2.73 + 2 ядра по 2.4 + 4 ядра по 1.95
Kích thước bộ đệm L3
Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
4 MB
max 4
Trung bình: 3.2 MB
4 MB
max 4
Trung bình: 3.2 MB
Tần số tối đa của bộ xử lý
3.1 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
2.7 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 865 Plus
Samsung Exynos 9 Octa 9825
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 650
Mali G76
bộ nhớ tích lũy
512
max 1024
Trung bình:
512
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
750 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
375 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
494 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
7.6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.8 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1768 x 2208 px
1440 x 3040
độ sáng tối đa
720 cd/m²
max 1600
Trung bình: 572 cd/m²
805 cd/m²
max 1600
Trung bình: 572 cd/m²
Gorilla Glass
Công nghệ kính bảo vệ được sử dụng để tăng cường độ và khả năng chống trầy xước, va đập và hư hỏng cho màn hình điện thoại thông minh. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
kính chống trầy xước
Chứa
Chứa
Màn hình hỗ trợ công nghệ HDR 10
Công nghệ HDR10 mang đến dải sáng rộng hơn, độ sâu màu lớn hơn và khả năng hiển thị vùng sáng, vùng tối của hình ảnh chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc độ làm tươi màn hình
Tốc độ làm mới của màn hình ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Điểm càng cao, màn hình càng ít nhấp nháy và thể hiện các chuyển động càng tốt. Hiển thị tất cả
120 Hz
max 240
Trung bình: 77.4 Hz
60 Hz
max 240
Trung bình: 77.4 Hz
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
AMOLED
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
22.5:18
Không có dữ liệu
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
10 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
10 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
1.8 f
Trung bình: 2 f
1.5 f
Trung bình: 2 f
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
12 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
Điều chỉnh lấy nét thủ công
Cho phép người dùng xác định điểm lấy nét trên đối tượng một cách độc lập khi chụp ảnh hoặc quay video.
Chứa
Chứa
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 60
2160 x 60
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Chứa
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
1.6
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
LED
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Chứa
USB
UFS 3.1
UFS 3.0
phóng
Optical
Optical
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Optical
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
bù phơi sáng
Một tính năng cho phép người dùng điều chỉnh độ sáng hoặc độ phơi sáng của ảnh trước hoặc sau khi chụp. Nó cho phép bạn kiểm soát lượng ánh sáng chiếu vào cảm biến của máy ảnh để đạt được mức độ ánh sáng và chi tiết mong muốn trong ảnh của bạn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
25 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
45 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
sạc ngược
Khả năng sử dụng thiết bị làm nguồn điện để sạc cho các thiết bị khác.
Chứa
Chứa
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4500 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
279 g
Trung bình: 158.9 g
196 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
6.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
128.2 mm
Trung bình: 71 mm
77.2 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
159.2 mm
Trung bình: 143.5 mm
162.3 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.29
max 2.79
Trung bình: 0.7
1.21
max 2.79
Trung bình: 0.7
Mức bức xạ SAR đối với cơ thể
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô của cơ thể người dùng khi sử dụng thiết bị.
1.37
max 97
Trung bình: 1
2.45
max 97
Trung bình: 1
Điện năng tiêu thụ (TDP)
5 W
max 10
Trung bình: 6.8 W
W
max 10
Trung bình: 6.8 W
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Âm thanh
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Không có dữ liệu
Giao diện và thông tin liên lạc
5G
Chứa
Chứa
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5.1
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
60
max 960
Trung bình: 38.7
60
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 2160
60
max 120
Trung bình: 36.9
60
max 120
Trung bình: 36.9
Đầu vào 1080
60
max 960
Trung bình: 40.3
240
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
1
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Sạc không dây
YES
YES
Hỗ trợ kết nối ANT+
ANT+ là một giao thức không dây tương tự như Bluetooth Smart. Nó được sử dụng phổ biến nhất cho các thiết bị thể dục theo dõi nhịp tim và cảm biến nhịp kết nối với các thiết bị khác như đồng hồ thể thao, điện thoại thông minh hoặc máy tính xe đạp. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
3.2
max 3.2
Trung bình: 2.1
3.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Áp kế
Một phong vũ biểu là cần thiết để đo áp suất khí quyển. Thiết bị có thể cảnh báo về những thay đổi bất ngờ của thời tiết, chẳng hạn như nếu áp suất giảm mạnh, điều này cho thấy thời tiết sẽ xấu đi trong thời gian tới. Khi được định cấu hình đúng, phong vũ biểu có thể xác định độ cao và xác định vị trí chính xác khi được kết nối với GPS. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu
cảm biến hội trường
Phát hiện và đo từ trường gần điện thoại thông minh.
Chứa
Không có dữ liệu
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Display
Màn hình Wi-Fi trong điện thoại thông minh đề cập đến công nghệ cho phép truyền hình ảnh và âm thanh từ thiết bị di động đến màn hình lớn, chẳng hạn như TV hoặc màn hình, thông qua kết nối không dây Wi-Fi. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Samsung Galaxy Z Fold 2 và Samsung Galaxy Note 10 Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Samsung Galaxy Z Fold 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy Note 10 Plus đạt 408300 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Samsung Galaxy Z Fold 2 12 MP, so với 12 MP cho Samsung Galaxy Note 10 Plus.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 10 MP, so với 10 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Samsung Galaxy Z Fold 2 hoặc Samsung Galaxy Note 10 Plus?

Dung lượng pin của Samsung Galaxy Z Fold 2 là 4500 mAh, so với 4300 của Samsung Galaxy Note 10 Plus.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 512 GB cho thiết bị đầu tiên và 512 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Samsung Galaxy Z Fold 2 hay Samsung Galaxy Note 10 Plus?

Samsung Galaxy Z Fold 2 có Qualcomm Snapdragon 865 Plus trên tàu, người kia có Samsung Exynos 9 Octa 9825.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Samsung Galaxy Z Fold 2 là 7.6 inch, so với 6.8 inch của Samsung Galaxy Note 10 Plus.

Chúng nặng bao nhiêu?

Samsung Galaxy Z Fold 2 nặng 279 gam so với 196 gam của Samsung Galaxy Note 10 Plus.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Samsung Galaxy Z Fold 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy Note 10 Plus trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Samsung Galaxy Z Fold 2 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Samsung Galaxy Note 10 Plus Không có dữ liệu có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Samsung Galaxy Z Fold 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy Note 10 Plus lên tới 1000 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy Z Fold 2 so với IP68 của Samsung Galaxy Note 10 Plus.