So sánh Xiaomi Mi 9 SE vs Xiaomi Mi Mix 2s
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 9 SE đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi Mix 2s đạt điểm 95 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 SE 48 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi Mix 2s. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 9 SE f/1.8. Tại Xiaomi Mi Mix 2s khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24.8 MP so với 5 MP cho Xiaomi Mi Mix 2s. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 9 SE đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 712. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. Qualcomm Adreno 616 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 550 MHz. Xiaomi Mi 9 SE đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Xiaomi Mi Mix 2s được trang bị Qualcomm Snapdragon 845. Tần số bộ xử lý là 2.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 630 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi Mix 2s DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 SE đã ghi được 224374 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi Mix 2s đã ghi được 367361 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 9 SE đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 433màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 9 SE là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 643 cd/m².
Xiaomi Mi Mix 2s có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 468 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 9 SE ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Mix 2s đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 9 SE hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Mi Mix 2s.
Xiaomi Mi 9 SE nặng 155 gam so với 189 gam của Xiaomi Mi Mix 2s. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 8.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 9 SE có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi Mix 2s có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Xiaomi Mi 9 SE có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Xiaomi Mi Mix 2s hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi Mix 2s tốt hơn Xiaomi Mi 9 SE?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 12 MP, thêm về 300%
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 433 ppi против 403 ppi, thêm về 7%
So sánh Xiaomi Mi 9 SE và Xiaomi Mi Mix 2s: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 9 SE và Xiaomi Mi Mix 2s hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 9 SE đã ghi được 224374 điểm. Xiaomi Mi Mix 2s đạt 367361 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 9 SE 48 MP, so với 12 MP cho Xiaomi Mi Mix 2s.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24.8 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 9 SE hoặc Xiaomi Mi Mix 2s?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 9 SE là 3070 mAh, so với 3400 của Xiaomi Mi Mix 2s.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 9 SE hay Xiaomi Mi Mix 2s?
Xiaomi Mi 9 SE có Qualcomm Snapdragon 712 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 845.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 9 SE là 6 inch, so với 6 inch của Xiaomi Mi Mix 2s.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 9 SE nặng 155 gam so với 189 gam của Xiaomi Mi Mix 2s.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 9 SE đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi Mix 2s trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 9 SE 9 có phiên bản Android, Xiaomi Mi Mix 2s 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 9 SE hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi Mix 2s lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 9 SE so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi Mix 2s.