So sánh Huawei P20 Lite 2019 vs Huawei P smart 2020
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P20 Lite 2019 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P smart 2020 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P20 Lite 2019 24.8 MP, so với Không có dữ liệu MP cho Huawei P smart 2020. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P20 Lite 2019 f/1.8. Tại Huawei P smart 2020 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 24 MP so với 8 MP cho Huawei P smart 2020. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P20 Lite 2019 đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 710. Tần số bộ xử lý đạt 2.2 GHz. ARM Mali-G51 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei P20 Lite 2019 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei P smart 2020 được trang bị Kirin 710. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-G51 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P smart 2020 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P20 Lite 2019 đã ghi được 155758 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P smart 2020 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P20 Lite 2019 đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 399màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P20 Lite 2019 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P smart 2020 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 415 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P20 Lite 2019 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P smart 2020 đã gửi 2020.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P20 Lite 2019 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P smart 2020.
Huawei P20 Lite 2019 nặng 177 gam so với 160 gam của Huawei P smart 2020. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.3 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P20 Lite 2019 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Huawei P smart 2020 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei P20 Lite 2019 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/n Wi-Fi. Huawei P smart 2020 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei P20 Lite 2019 tốt hơn Huawei P smart 2020?
- Dung lượng pin 3900 mAh против 3400 mAh, thêm về 15%
- kích thước hiển thị 6.4 " против 6.2 ", thêm về 3%
- Độ phân giải camera trước 24 MP против 8 MP, thêm về 200%
- sử dụng bề mặt 83 % против 82.1 %, thêm về 1%
So sánh Huawei P20 Lite 2019 và Huawei P smart 2020: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P20 Lite 2019 và Huawei P smart 2020 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P20 Lite 2019 đã ghi được 155758 điểm. Huawei P smart 2020 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P20 Lite 2019 24.8 MP, so với Không có dữ liệu MP cho Huawei P smart 2020.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 24 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P20 Lite 2019 hoặc Huawei P smart 2020?
Dung lượng pin của Huawei P20 Lite 2019 là 3900 mAh, so với 3400 của Huawei P smart 2020.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P20 Lite 2019 hay Huawei P smart 2020?
Huawei P20 Lite 2019 có Huawei HiSilicon KIRIN 710 trên tàu, người kia có Kirin 710.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P20 Lite 2019 là 6.4 inch, so với 6.2 inch của Huawei P smart 2020.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P20 Lite 2019 nặng 177 gam so với 160 gam của Huawei P smart 2020.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P20 Lite 2019 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P smart 2020 trong 2020.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P20 Lite 2019 9 có phiên bản Android, Huawei P smart 2020 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P20 Lite 2019 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P smart 2020 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei P20 Lite 2019 so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P smart 2020.