So sánh Xiaomi Mi 4i vs Xiaomi Mi 4
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Mi 4i đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 4 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 4i 13 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Mi 4. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Mi 4i f/2. Tại Xiaomi Mi 4 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Xiaomi Mi 4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Mi 4i đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 615. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Xiaomi Mi 4i đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Xiaomi Mi 4 được trang bị QualcommAC Snapdragon 801. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 330 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Mi 4 DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 4i đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Mi 4 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Mi 4i đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 448màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Mi 4i là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Xiaomi Mi 4 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là Không có dữ liệu ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Mi 4i ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 4 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Mi 4i hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Xiaomi Mi 4.
Xiaomi Mi 4i nặng 130 gam so với 149 gam của Xiaomi Mi 4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Mi 4i có phiên bản USB 2 và Xiaomi Mi 4 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.4. Xiaomi Mi 4i có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Xiaomi Mi 4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Mi 4i tốt hơn Xiaomi Mi 4?
- Phiên bản android 5 против 4.4 , thêm về 14%
- Dung lượng pin 3120 mAh против 3080 mAh, thêm về 1%
- Cân nặng 130 g против 149 g, ít hơn bởi -13%
So sánh Xiaomi Mi 4i và Xiaomi Mi 4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Mi 4i và Xiaomi Mi 4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Mi 4i đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Mi 4 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Mi 4i 13 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Mi 4.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Mi 4i hoặc Xiaomi Mi 4?
Dung lượng pin của Xiaomi Mi 4i là 3120 mAh, so với 3080 của Xiaomi Mi 4.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Mi 4i hay Xiaomi Mi 4?
Xiaomi Mi 4i có Qualcomm Snapdragon 615 trên tàu, người kia có QualcommAC Snapdragon 801.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Mi 4i là 5 inch, so với 5 inch của Xiaomi Mi 4.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Mi 4i nặng 130 gam so với 149 gam của Xiaomi Mi 4.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Mi 4i đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Mi 4 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Mi 4i 5 có phiên bản Android, Xiaomi Mi 4 4.4 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Mi 4i hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Mi 4 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 4i so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Mi 4.