So sánh Motorola Moto G4 vs Google Nexus 6
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto G4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Google Nexus 6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G4 13 MP, so với 13 MP cho Google Nexus 6. Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto G4 f/2. Tại Google Nexus 6 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 2 MP cho Google Nexus 6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto G4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 617. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 405 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 500 MHz. Motorola Moto G4 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDR3.
Google Nexus 6 được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Google Nexus 6 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Google Nexus 6 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto G4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 400màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto G4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Google Nexus 6 có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 494 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto G4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Google Nexus 6 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto G4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Google Nexus 6.
Motorola Moto G4 nặng 155 gam so với 184 gam của Google Nexus 6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 10.1 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto G4 có phiên bản USB 2 và Google Nexus 6 có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Motorola Moto G4 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Google Nexus 6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto G4 tốt hơn Google Nexus 6?
- Độ phân giải camera trước 5 MP против 2 MP, thêm về 150%
- Cân nặng 155 g против 184 g, ít hơn bởi -16%
So sánh Motorola Moto G4 và Google Nexus 6: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto G4 và Google Nexus 6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto G4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Google Nexus 6 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto G4 13 MP, so với 13 MP cho Google Nexus 6.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 2 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto G4 hoặc Google Nexus 6?
Dung lượng pin của Motorola Moto G4 là 3000 mAh, so với 3220 của Google Nexus 6.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto G4 hay Google Nexus 6?
Motorola Moto G4 có Qualcomm Snapdragon 617 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto G4 là 5.5 inch, so với 6 inch của Google Nexus 6.
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto G4 nặng 155 gam so với 184 gam của Google Nexus 6.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto G4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Google Nexus 6 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto G4 6 có phiên bản Android, Google Nexus 6 Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto G4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Google Nexus 6 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto G4 so với IPKhông có dữ liệu của Google Nexus 6.