So sánh XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II vs AMD Radeon RX 480
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Điểm số
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
- Điểm 3DMark Fire Strike
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Điểm số
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
Điểm 3DMark Fire Strike
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
Mô tả
Thẻ video XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II dựa trên kiến trúc Navi / RDNA. AMD Radeon RX 480 trên kiến trúc GCN 4.0. Cái đầu tiên có 10300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 5700 triệu. XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II có kích thước bóng bán dẫn là 7 nm so với 14.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1605 MHz so với 1120 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II có 8 GB. AMD Radeon RX 480 đã cài đặt 8 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 448 Gb/s so với 256 Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II là 9.51. Tại AMD Radeon RX 480 5.91.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II đã ghi được 16330 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 8537 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được 24665 điểm. Điểm 12038 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng PCIe 4.0 x16. Thứ hai là PCIe 3.0 x16. Thẻ video XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II có phiên bản Directx 12. Thẻ video AMD Radeon RX 480 -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II có 225W yêu cầu tản nhiệt so với 150W của AMD Radeon RX 480.
Tại sao XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II tốt hơn AMD Radeon RX 480?
- Điểm số 16330 против 8537 , thêm về 91%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate 136911 против 71335 , thêm về 92%
- Điểm 3DMark Fire Strike 21469 против 10203 , thêm về 110%
- Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike 24665 против 12038 , thêm về 105%
- Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11 34517 против 17701 , thêm về 95%
- Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage 64456 против 39071 , thêm về 65%
- Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm 442522 против 378671 , thêm về 17%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1605 MHz против 1120 MHz, thêm về 43%
So sánh XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II và AMD Radeon RX 480: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II đã ghi được 16330 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 8537 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II là 9.51 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 5.91 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II 225 Oát. AMD Radeon RX 480 150 Oát.
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II và AMD Radeon RX 480 nhanh như thế nào?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II hoạt động ở tần số 1605 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1905 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon RX 480 đạt 1120 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1266 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 8 GB RAM. Thông lượng đạt 448 GB/giây. AMD Radeon RX 480 hoạt động với GDDR5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt 8 GB RAM. Băng thông của nó là 448 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II có 1 đầu ra HDMI. AMD Radeon RX 480 được trang bị đầu ra HDMI 1.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon RX 480 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II được xây dựng trên Navi / RDNA. AMD Radeon RX 480 sử dụng kiến trúc GCN 4.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II được trang bị Navi 10. AMD Radeon RX 480 được đặt thành Ellesmere.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon RX 480 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
XFX Radeon RX 5700 XT Thicc II có 10300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon RX 480 có 5700 triệu bóng bán dẫn