So sánh Wiko View 4 vs Wiko View2 Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Wiko View 4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View2 Pro đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View 4 13 MP, so với Không có dữ liệu MP cho Wiko View2 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Wiko View 4 f/1.8. Tại Wiko View2 Pro khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 16 MP cho Wiko View2 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Wiko View 4 đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Wiko View 4 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Wiko View2 Pro được trang bị Qualcomm Snapdragon 450. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Wiko View2 Pro DDR3.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View 4 đã ghi được 91394 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wiko View2 Pro đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Wiko View 4 đã cài đặt ma trận màn hình LTPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaWiko View 4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Wiko View2 Pro có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 281 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Wiko View 4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wiko View2 Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Wiko View 4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Wiko View2 Pro.
Wiko View 4 nặng 180 gam so với 164 gam của Wiko View2 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.9 mm, so với 8.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Wiko View 4 có phiên bản USB 2 và Wiko View2 Pro có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Wiko View 4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Wiko View2 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Wiko View 4 tốt hơn Wiko View2 Pro?
- Phiên bản android 9 против 8 , thêm về 13%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 3000 mAh, thêm về 67%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6 ", thêm về 8%
So sánh Wiko View 4 và Wiko View2 Pro: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Wiko View 4 và Wiko View2 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View 4 đã ghi được 91394 điểm. Wiko View2 Pro đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View 4 13 MP, so với Không có dữ liệu MP cho Wiko View2 Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Wiko View 4 hoặc Wiko View2 Pro?
Dung lượng pin của Wiko View 4 là 5000 mAh, so với 3000 của Wiko View2 Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LTPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Wiko View 4 hay Wiko View2 Pro?
Wiko View 4 có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 450.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Wiko View 4 là 6.5 inch, so với 6 inch của Wiko View2 Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
Wiko View 4 nặng 180 gam so với 164 gam của Wiko View2 Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Wiko View 4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wiko View2 Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Wiko View 4 9 có phiên bản Android, Wiko View2 Pro 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Wiko View 4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Wiko View2 Pro lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Wiko View 4 so với IPKhông có dữ liệu của Wiko View2 Pro.