![Wiko View 4 Lite](/upload/resize_cache/iblock/f36/6be/340_345_0/Frame-2.jpg)
![Wiko View3](/upload/iblock/f6e/6c7/Frame-2.jpg)
So sánh Wiko View 4 Lite vs Wiko View3
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Wiko View 4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View3 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View 4 Lite 13 MP, so với 12 MP cho Wiko View3. Khẩu độ máy ảnh chính tại Wiko View 4 Lite f/Không có dữ liệu. Tại Wiko View3 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Wiko View3. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Wiko View 4 Lite đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. Wiko View 4 Lite đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDR4.
Wiko View3 được trang bị Mediatek MT6762WB Helio P22. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR GE8320 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Wiko View3 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View 4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Wiko View3 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Wiko View 4 Lite đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaWiko View 4 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Wiko View3 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 268 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Wiko View 4 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Wiko View3 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Wiko View 4 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Wiko View3.
Wiko View 4 Lite nặng 174 gam so với 178 gam của Wiko View3. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Wiko View 4 Lite có phiên bản USB 2 và Wiko View3 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Wiko View 4 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Wiko View3 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Wiko View3 tốt hơn Wiko View 4 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 270 ppi против 268 ppi, thêm về 1%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 6.3 ", thêm về 3%
So sánh Wiko View 4 Lite và Wiko View3: khoảng thời gian cơ bản
![Wiko View 4 Lite](/upload/resize_cache/iblock/f36/6be/340_345_0/Frame-2.jpg)
![Wiko View3](/upload/iblock/f6e/6c7/Frame-2.jpg)
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Wiko View 4 Lite và Wiko View3 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Wiko View 4 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Wiko View3 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Wiko View 4 Lite 13 MP, so với 12 MP cho Wiko View3.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Wiko View 4 Lite hoặc Wiko View3?
Dung lượng pin của Wiko View 4 Lite là 4000 mAh, so với 4000 của Wiko View3.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Wiko View 4 Lite hay Wiko View3?
Wiko View 4 Lite có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Mediatek MT6762WB Helio P22.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Wiko View 4 Lite là 6.5 inch, so với 6.3 inch của Wiko View3.
Chúng nặng bao nhiêu?
Wiko View 4 Lite nặng 174 gam so với 178 gam của Wiko View3.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Wiko View 4 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Wiko View3 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Wiko View 4 Lite Không có dữ liệu có phiên bản Android, Wiko View3 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Wiko View 4 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Wiko View3 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Wiko View 4 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Wiko View3.