So sánh ZTE Blade V10 vs Vodafone Smart N9 lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Blade V10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart N9 lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade V10 16 MP, so với 8 MP cho Vodafone Smart N9 lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Blade V10 f/1.8. Tại Vodafone Smart N9 lite khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32.3 MP so với 5 MP cho Vodafone Smart N9 lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Blade V10 đã cài đặt chip MediaTek Helio P70. Tần số bộ xử lý đạt 2.1 GHz. ARM Mali-G72 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. ZTE Blade V10 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vodafone Smart N9 lite được trang bị MediaTek MT6739WA. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T720MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Vodafone Smart N9 lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade V10 đã ghi được 175525 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vodafone Smart N9 lite đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Blade V10 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 404màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Blade V10 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 490 cd/m².
Vodafone Smart N9 lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.3 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 200 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Blade V10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vodafone Smart N9 lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Blade V10 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vodafone Smart N9 lite.
ZTE Blade V10 nặng 156 gam so với 155 gam của Vodafone Smart N9 lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.8 mm, so với 9.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Blade V10 có phiên bản USB 2 và Vodafone Smart N9 lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. ZTE Blade V10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vodafone Smart N9 lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao ZTE Blade V10 tốt hơn Vodafone Smart N9 lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 8 MP, thêm về 100%
- Phiên bản android 9 против 8.1 , thêm về 11%
- Dung lượng pin 3200 mAh против 2460 mAh, thêm về 30%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 404 ppi против 200 ppi, thêm về 102%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5.3 ", thêm về 19%
- ĐẬP 4 GB против 1 GB, thêm về 300%
- RAM tối đa 8 против 3 , thêm về 167%
So sánh ZTE Blade V10 và Vodafone Smart N9 lite: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Blade V10 và Vodafone Smart N9 lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Blade V10 đã ghi được 175525 điểm. Vodafone Smart N9 lite đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Blade V10 16 MP, so với 8 MP cho Vodafone Smart N9 lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32.3 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Blade V10 hoặc Vodafone Smart N9 lite?
Dung lượng pin của ZTE Blade V10 là 3200 mAh, so với 2460 của Vodafone Smart N9 lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Blade V10 hay Vodafone Smart N9 lite?
ZTE Blade V10 có MediaTek Helio P70 trên tàu, người kia có MediaTek MT6739WA.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Blade V10 là 6.3 inch, so với 5.3 inch của Vodafone Smart N9 lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Blade V10 nặng 156 gam so với 155 gam của Vodafone Smart N9 lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Blade V10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vodafone Smart N9 lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Blade V10 9 có phiên bản Android, Vodafone Smart N9 lite 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Blade V10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Vodafone Smart N9 lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Blade V10 so với IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart N9 lite.