So sánh Blu Vivo X vs Blu Vivo XI Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu Vivo X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Vivo XI Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Vivo X 13 MP, so với 16 MP cho Blu Vivo XI Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu Vivo X f/Không có dữ liệu. Tại Blu Vivo XI Plus khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 16 MP cho Blu Vivo XI Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu Vivo X đã cài đặt chip Mediatek MT6757 Helio P20. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T880MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 900 MHz. Blu Vivo X đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Blu Vivo XI Plus được trang bị Mediatek MT6771 Helio P60. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 800 MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Blu Vivo XI Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu Vivo X đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Vivo XI Plus đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu Vivo X đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu Vivo X là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Vivo XI Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 403 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu Vivo X ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Vivo XI Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Blu Vivo X hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu Vivo XI Plus.
Blu Vivo X nặng 188 gam so với 199 gam của Blu Vivo XI Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.2 mm, so với 7.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu Vivo X có phiên bản USB 2 và Blu Vivo XI Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 7. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8.1. Blu Vivo X có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Blu Vivo XI Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Blu Vivo XI Plus tốt hơn Blu Vivo X?
- Dung lượng pin 4010 mAh против 3050 mAh, thêm về 31%
So sánh Blu Vivo X và Blu Vivo XI Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu Vivo X và Blu Vivo XI Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu Vivo X đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Vivo XI Plus đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu Vivo X 13 MP, so với 16 MP cho Blu Vivo XI Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu Vivo X hoặc Blu Vivo XI Plus?
Dung lượng pin của Blu Vivo X là 4010 mAh, so với 3050 của Blu Vivo XI Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu Vivo X hay Blu Vivo XI Plus?
Blu Vivo X có Mediatek MT6757 Helio P20 trên tàu, người kia có Mediatek MT6771 Helio P60.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu Vivo X là 6 inch, so với 6.2 inch của Blu Vivo XI Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu Vivo X nặng 188 gam so với 199 gam của Blu Vivo XI Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu Vivo X đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Vivo XI Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu Vivo X 7 có phiên bản Android, Blu Vivo XI Plus 8.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu Vivo X hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Vivo XI Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu Vivo X so với IPKhông có dữ liệu của Blu Vivo XI Plus.