So sánh Vivo Y11s vs Vivo Y20s [G]
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo Y11s đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo Y20s [G] đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y11s 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y20s [G]. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo Y11s f/2.2. Tại Vivo Y20s [G] khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Vivo Y20s [G]. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/1.8 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo Y11s đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 460. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 610 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Vivo Y11s đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo Y20s [G] được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Không có dữ liệu được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Vivo Y20s [G] DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y11s đã ghi được 142395 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo Y20s [G] đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo Y11s đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 271màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo Y11s là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo Y20s [G] có ma trận Không có dữ liệu với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 269 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo Y11s ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo Y20s [G] đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo Y11s hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Vivo Y20s [G].
Vivo Y11s nặng 191 gam so với 192 gam của Vivo Y20s [G]. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.4 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo Y11s có phiên bản USB 2 và Vivo Y20s [G] có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android Không có dữ liệu. Vivo Y11s có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Vivo Y20s [G] hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo Y11s tốt hơn Vivo Y20s [G]?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 271 ppi против 269 ppi, thêm về 1%
- Cân nặng 191 g против 192 g, ít hơn bởi -1%
- Chiều rộng 76.2 mm против 76.3 mm, ít hơn bởi 0%
- Công nghệ xử ký 11 nm против 12 nm, ít hơn bởi -8%
So sánh Vivo Y11s và Vivo Y20s [G]: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo Y11s và Vivo Y20s [G] hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo Y11s đã ghi được 142395 điểm. Vivo Y20s [G] đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo Y11s 13 MP, so với 13 MP cho Vivo Y20s [G].
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo Y11s hoặc Vivo Y20s [G]?
Dung lượng pin của Vivo Y11s là 5000 mAh, so với 5000 của Vivo Y20s [G].
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Không có dữ liệu.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo Y11s hay Vivo Y20s [G]?
Vivo Y11s có Qualcomm Snapdragon 460 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo Y11s là 6.5 inch, so với 6.5 inch của Vivo Y20s [G].
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo Y11s nặng 191 gam so với 192 gam của Vivo Y20s [G].
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo Y11s đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo Y20s [G] trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo Y11s 10 có phiên bản Android, Vivo Y20s [G] Không có dữ liệu có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo Y11s hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo Y20s [G] lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo Y11s so với IPKhông có dữ liệu của Vivo Y20s [G].