So sánh Xiaomi Redmi Note 9 5G vs Vodafone Smart Mini
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Xiaomi Redmi Note 9 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vodafone Smart Mini đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 9 5G 48 MP, so với 2 MP cho Vodafone Smart Mini. Khẩu độ máy ảnh chính tại Xiaomi Redmi Note 9 5G f/1.79. Tại Vodafone Smart Mini khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Không có dữ liệu.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với Không có dữ liệu MP cho Vodafone Smart Mini. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.3 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Xiaomi Redmi Note 9 5G đã cài đặt chip MediaTek Dimensity 800U. Tần số bộ xử lý đạt 2.4 GHz. ARM Mali-G57 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Xiaomi Redmi Note 9 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 12. Phiên bản RAM là DDR4.
Vodafone Smart Mini được trang bị MediaTek MT6575. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân PowerVR SGX531 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 0.5 GB. Phiên bản RAM cho Vodafone Smart Mini DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 9 5G đã ghi được 352277 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vodafone Smart Mini đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Xiaomi Redmi Note 9 5G đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaXiaomi Redmi Note 9 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vodafone Smart Mini có ma trận TFT với đường chéo là 3.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 166 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Xiaomi Redmi Note 9 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vodafone Smart Mini đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 9 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với Không có dữ liệu của Vodafone Smart Mini.
Xiaomi Redmi Note 9 5G nặng 199 gam so với 118 gam của Vodafone Smart Mini. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.2 mm, so với 12.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Xiaomi Redmi Note 9 5G có phiên bản USB 2 và Vodafone Smart Mini có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 4.1. Xiaomi Redmi Note 9 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Vodafone Smart Mini hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Xiaomi Redmi Note 9 5G tốt hơn Vodafone Smart Mini?
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 2 MP, thêm về 2300%
- Phiên bản android 10 против 4.1 , thêm về 144%
- Dung lượng pin 5020 mAh против 1300 mAh, thêm về 286%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 401 ppi против 166 ppi, thêm về 142%
- kích thước hiển thị 6.5 " против 3.5 ", thêm về 86%
- ĐẬP 8 GB против 0.5 GB, thêm về 1500%
- bộ nhớ tích lũy 256 против 4 , thêm về 6300%
So sánh Xiaomi Redmi Note 9 5G và Vodafone Smart Mini: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Xiaomi Redmi Note 9 5G và Vodafone Smart Mini hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Xiaomi Redmi Note 9 5G đã ghi được 352277 điểm. Vodafone Smart Mini đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Xiaomi Redmi Note 9 5G 48 MP, so với 2 MP cho Vodafone Smart Mini.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với Không có dữ liệu MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Xiaomi Redmi Note 9 5G hoặc Vodafone Smart Mini?
Dung lượng pin của Xiaomi Redmi Note 9 5G là 5020 mAh, so với 1300 của Vodafone Smart Mini.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 4 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Xiaomi Redmi Note 9 5G hay Vodafone Smart Mini?
Xiaomi Redmi Note 9 5G có MediaTek Dimensity 800U trên tàu, người kia có MediaTek MT6575.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Xiaomi Redmi Note 9 5G là 6.5 inch, so với 3.5 inch của Vodafone Smart Mini.
Chúng nặng bao nhiêu?
Xiaomi Redmi Note 9 5G nặng 199 gam so với 118 gam của Vodafone Smart Mini.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với Không có dữ liệu cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Xiaomi Redmi Note 9 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vodafone Smart Mini trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Xiaomi Redmi Note 9 5G 10 có phiên bản Android, Vodafone Smart Mini 4.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Xiaomi Redmi Note 9 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vodafone Smart Mini lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 9 5G so với IPKhông có dữ liệu của Vodafone Smart Mini.