Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Vivo V20 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Oppo A72 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V20 64 MP, so với 48 MP cho Oppo A72. Khẩu độ máy ảnh chính tại Vivo V20 f/1.8. Tại Oppo A72 khẩu độ đạt f/1.7. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 44 MP so với 16 MP cho Oppo A72. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Vivo V20 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 720G. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Vivo V20 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Oppo A72 được trang bị Qualcomm Snapdragon 665. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 610 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Oppo A72 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V20 đã ghi được 269834 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Oppo A72 đã ghi được 169461 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Vivo V20 đã cài đặt ma trận màn hình AMOLED. Độ phân giải màn hình là 6.4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 408màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaVivo V20 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 623 cd/m².
Oppo A72 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 405 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 490 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Vivo V20 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Oppo A72 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Vivo V20 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Oppo A72.
Vivo V20 nặng 171 gam so với 192 gam của Oppo A72. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.4 mm, so với 8.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Vivo V20 có phiên bản USB 2 và Oppo A72 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 11. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Vivo V20 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Oppo A72 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Oppo A72 tốt hơn Vivo V20?
- AnTuTu 269834 против 169461 , thêm về 59%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 48 MP, thêm về 33%
- Phiên bản android 11 против 10 , thêm về 10%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 408 ppi против 405 ppi, thêm về 1%
- ĐẬP 8 GB против 4 GB, thêm về 100%
So sánh Vivo V20 và Oppo A72: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Vivo V20 và Oppo A72 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Vivo V20 đã ghi được 269834 điểm. Oppo A72 đạt 169461 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Vivo V20 64 MP, so với 48 MP cho Oppo A72.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 44 MP, so với 16 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Vivo V20 hoặc Oppo A72?
Dung lượng pin của Vivo V20 là 4000 mAh, so với 5000 của Oppo A72.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận AMOLED, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Vivo V20 hay Oppo A72?
Vivo V20 có Qualcomm Snapdragon 720G trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 665.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Vivo V20 là 6.4 inch, so với 6.5 inch của Oppo A72.
Chúng nặng bao nhiêu?
Vivo V20 nặng 171 gam so với 192 gam của Oppo A72.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Vivo V20 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Oppo A72 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Vivo V20 11 có phiên bản Android, Oppo A72 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Vivo V20 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Oppo A72 lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Vivo V20 so với IPKhông có dữ liệu của Oppo A72.