So sánh Huawei Mate 40 vs Huawei Mate 40 Pro Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Mate 40 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 40 Pro Plus đạt điểm 137 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 40 52 MP, so với 50 MP cho Huawei Mate 40 Pro Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Mate 40 f/1.9. Tại Huawei Mate 40 Pro Plus khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 13 MP cho Huawei Mate 40 Pro Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.4 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei Mate 40 đã cài đặt chip Kirin 9000E 5G. Tần số bộ xử lý đạt 3.1 GHz. ARM Mali-G78 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 750 MHz. Huawei Mate 40 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 40 Pro Plus được trang bị Kirin 9000 5G. Tần số bộ xử lý là 3.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-G78 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 12 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 40 Pro Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 40 đã ghi được 759589 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 40 Pro Plus đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Mate 40 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 401màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei Mate 40 là 90 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 612 cd/m².
Huawei Mate 40 Pro Plus có ma trận OLED với đường chéo là 6.8 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 457 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 90 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 802 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Mate 40 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 40 Pro Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Huawei Mate 40 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 40 Pro Plus.
Huawei Mate 40 nặng 188 gam so với 230 gam của Huawei Mate 40 Pro Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.8 mm, so với 8.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei Mate 40 có phiên bản USB 3.1 và Huawei Mate 40 Pro Plus có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Huawei Mate 40 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Huawei Mate 40 Pro Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei Mate 40 tốt hơn Huawei Mate 40 Pro Plus?
- Độ phân giải máy ảnh chính 52 MP против 50 MP, thêm về 4%
- Cân nặng 188 g против 230 g, ít hơn bởi -18%
So sánh Huawei Mate 40 và Huawei Mate 40 Pro Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei Mate 40 và Huawei Mate 40 Pro Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Mate 40 đã ghi được 759589 điểm. Huawei Mate 40 Pro Plus đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Mate 40 52 MP, so với 50 MP cho Huawei Mate 40 Pro Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 13 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Mate 40 hoặc Huawei Mate 40 Pro Plus?
Dung lượng pin của Huawei Mate 40 là 4200 mAh, so với 4400 của Huawei Mate 40 Pro Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Mate 40 hay Huawei Mate 40 Pro Plus?
Huawei Mate 40 có Kirin 9000E 5G trên tàu, người kia có Kirin 9000 5G.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei Mate 40 là 6.5 inch, so với 6.8 inch của Huawei Mate 40 Pro Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei Mate 40 nặng 188 gam so với 230 gam của Huawei Mate 40 Pro Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei Mate 40 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 40 Pro Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei Mate 40 10 có phiên bản Android, Huawei Mate 40 Pro Plus 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei Mate 40 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 256 GB và Huawei Mate 40 Pro Plus lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Huawei Mate 40 so với IP68 của Huawei Mate 40 Pro Plus.