So sánh ZTE Obsidian vs Vivo V1
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, ZTE Obsidian đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V1 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Obsidian 5 MP, so với 13 MP cho Vivo V1. Khẩu độ máy ảnh chính tại ZTE Obsidian f/Không có dữ liệu. Tại Vivo V1 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 2 MP so với 5 MP cho Vivo V1. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. ZTE Obsidian đã cài đặt chip MediaTek MT6735M. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720MP2 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. ZTE Obsidian đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Vivo V1 được trang bị Qualcomm Snapdragon 410. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Adreno 306 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 450 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Vivo V1 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Obsidian đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Vivo V1 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu ZTE Obsidian đã cài đặt ma trận màn hình TFT. Độ phân giải màn hình là 4.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 219màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaZTE Obsidian là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Vivo V1 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 295 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. ZTE Obsidian ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Vivo V1 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
ZTE Obsidian hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Vivo V1.
ZTE Obsidian nặng 138 gam so với 145 gam của Vivo V1. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.2 mm, so với 6.7 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
ZTE Obsidian có phiên bản USB 2 và Vivo V1 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. ZTE Obsidian có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Vivo V1 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Vivo V1 tốt hơn ZTE Obsidian?
- Phiên bản android 5.1 против 5 , thêm về 2%
So sánh ZTE Obsidian và Vivo V1: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
ZTE Obsidian và Vivo V1 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, ZTE Obsidian đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Vivo V1 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho ZTE Obsidian 5 MP, so với 13 MP cho Vivo V1.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 2 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho ZTE Obsidian hoặc Vivo V1?
Dung lượng pin của ZTE Obsidian là 1800 mAh, so với 2300 của Vivo V1.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận TFT, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - ZTE Obsidian hay Vivo V1?
ZTE Obsidian có MediaTek MT6735M trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 410.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của ZTE Obsidian là 4.5 inch, so với 5 inch của Vivo V1.
Chúng nặng bao nhiêu?
ZTE Obsidian nặng 138 gam so với 145 gam của Vivo V1.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
ZTE Obsidian đã được công bố vào Không có dữ liệu. Vivo V1 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
ZTE Obsidian 5.1 có phiên bản Android, Vivo V1 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
ZTE Obsidian hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Vivo V1 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của ZTE Obsidian so với IPKhông có dữ liệu của Vivo V1.